K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

renovation (n): sự cải tạo

A. intervention (n): sự can thiệp     B. restoration (n): sự phục hồi

C. maintenance (n): sự duy trì         D. repairing (n): sự sửa chữa

=> renovation = restoration

Tạm dịch: Việc cải tạo bảo tàng quốc gia hiện đã gần hoàn thành.

Chọn B

24 tháng 1 2019

Chọn D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

maintenance (n): sự giữ, sự duy trì       

building (n): sự xây dựng, toà nhà        foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập

destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ       preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn

=> maintenance = preservation

Tạm dịch: Việc duy trì những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.

30 tháng 1 2017

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Việc bảo tồn những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.

=> maintenance (n): sự giữ, sự duy trì, sự bảo tồn

A. building (n): sự xây dựng, tòa nhà

B. foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập

C. destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ

D. preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn

=> Đáp án D (maintenance = preservation)

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

19 tháng 7 2017

Đáp án D

25 tháng 9 2019

Đáp án A

- Essence (n) ~ Important part: phần quan trọng, phẩm chất, tính chất quan trọng

- Difficult part: phần khó khăn

- Romantic part: phần lãng mạn

- Interesting part: phần thú vị

ð Đáp án A (Sự không ích kỷ là phần quan trọng nhất trong tình bạn.)

29 tháng 1 2017

Đáp án D

exhibition: cuộc triển lãm/ trưng bày

painting: bức vẽ                                music: âm nhạc

programme: chương trình                           show: cuộc triển lãm

Tạm dịch: Một buổi triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại Bảo tàng quốc gia vào thàng tới

8 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: principal ≈ most important

Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng

8 tháng 3 2017

Đáp án B

Tạm dịch: Viện Sức Khỏe Thần Kinh Quốc Gia đang thực hiện nghiên cứu có ảnh hưng sâu rộng để quyết định ảnh hưởng tâm lý của việc sử dụng thuốc.

- far - reaching (adj): có thể áp dụng rộng rãi, có ảnh hưởng sâu rộng

A. refined /ri'faind/ (adj): lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức, đã tinh chế, nguyên chất.

Ex: Beneath his refined manners and superficial elegance the man was a snake: Đằng sau phong cách tinh tếvẻ sang trọng bề ngoài thì ông ta là một con rắn.

B. extensive /ik'stensiv/ (adj): rộng, rộng rãi, bao quát

Ex: Extensive repair work is being carried out.

C. prevalent /'prevələnt/ (adj): thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.

D. tentative / 'tentətiv / (adj): chưa xác định, chưa chắc chắn, còn do dự

Ex: We made a tentative arrangement to meet on Friday.

Câu hỏi yêu cầu tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên chọn B.