K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2019

Đáp án B

remedy:xoa dịu/ cải thiện
understand: hiểu                               face: đối mặt
improve: cải thiện                             encounter: gặp phải

=>remedy = improve
Tạm dịch: Anh ấy làm tôi ngạc nhiên ở đoạn đối thoại sau đó bằng việc đề cập đến tiến hành các biện pháp để khắc phục vấn đề

10 tháng 1 2017

Đáp án A

minute by minute: rất nhanh

A. rất nhanh                                                         C.sometimes: thỉnh thoảng

B.often: thường thường                               D.many times: nhiều lần

Tạm dịch: Tình hình có vẻ như đang thay đổi một cách rất nhanh chóng

4 tháng 3 2019

Đáp án B

normally: một cách bình thường

A.cùng tốc độ                                             C. lạ lùng và bất quy tắc

B. theo cách thức bình thường                    D. lặp đi lặp lại theo những trạng thái khác nhau.

Tạm dịch: Giao thông bắt đầu lưu thông bình thường trở lại sau vụ tại nạn

1 tháng 3 2018

Chọn đáp án C

-    poor (adj): nghèo

-    broke (adj): túng tiền

-    wealthy (adj): giàu có

-    kind (adj): tử tế, tt bụng

-    well-off (adj): giàu có, sung túc

Do đó: well-off ~ wealthy

Dich: Anh ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình giàu có. Anh ấy không thể hiểu được những vn đề mà chúng ta đang đối mặt.

20 tháng 6 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Dịch: Những nỗ lực của công ty trong việc nâng cao năng suất đã bị cản trở bởi vấn đề thiếu vốn.
=> hampered: bị cản trở.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. prevent (v): ngăn chặn
B. assist (v): hỗ trợ
C. encourage (v): khuyến khích
D. endanger (v): gặp nguy hiểm
=> Từ đồng nghĩa thích hợp với “hampered” là “prevented”

28 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong

Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..

          A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu                

          C. outside = bên ngoài    

          D. lasting forever = tồn tại mãi mãi

12 tháng 12 2017

Đáp án B

Giải thích: Enrich (v) = làm giàu có

                    Improve (v) = cải thiện

Dịch nghĩa: Nhiều người làm giàu cho bản thân mình bằng cách tham gia các lớp học mang tính giáo dục.

          A. damage (v) = phá hoại, làm hư hại           

          C. help (v) = giúp đỡ                

          D. research (v) = nghiên cứu, khảo sát

9 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

hamper (v): cản trở

  A. hindered: cản trở                                    B. assisted: hỗ trợ

  C. encouraged: khuyến khích                       D. endangered: làm nguy hiểm

=> hampered = hindered

Tạm dịch: Những nỗ lực của cơ quan chính phủ để cải thiện công việc của họ đã bị cản trở do thiếu vốn.

Chọn A

5 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: 

A. appeared to: xuất hiện 

B. shocked: bị sốc = appalled: gây kinh hoàng

C. distracted: mất tập trung

D. confused: bối rố

29 tháng 1 2017

Đáp án D

exhibition: cuộc triển lãm/ trưng bày

painting: bức vẽ                                music: âm nhạc

programme: chương trình                           show: cuộc triển lãm

Tạm dịch: Một buổi triển lãm đặc biệt về nghệ thuật Ấn Độ sẽ được diễn ra tại Bảo tàng quốc gia vào thàng tới