K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2019

Đáp án A

- anguish: (n) nỗi đau đớn, nỗi thống khổ, nỗi khổ não (thể xác và tinh thần)

>< delight: điều thích thú, niềm khoái cảm

12 tháng 2 2018

Chọn D

A.   feeling extremely airy : cảm thấy cực kì thoáng đãng

B.    extremely happy: cực kì vui vẻ

C.    extremely light: cực kì nhẹ

D.   feeling extremely unhappy : cảm thấy rất buồn.

ð Walking on the air (cực kì vui sướng )>< feeling extremely unhappy : cảm thấy rất buồn.

Tạm dịch:  Khi anh ta đỗ đại học, bố mẹ của anh ta sẽ rất vui sướng.

11 tháng 7 2019

Chọn đáp án C

- furious (adj): giận dữ

- humorous (adj): hài hước

- dishonest (adj): không chân thật, không thật thà

- guilty (adj): xấu hổ, có tội

- sneaky (adj): lén lút, không chân thật

Do đó: sneaky ~ dishonest

Dịch: Tôi không thích anh ta. Có nét không chân thật trên khuôn mặt anh ta

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

20 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

13 tháng 11 2019

Đáp án C

(to) walk on air: rất hạnh phúc >< (to) feel extremely unhappy: cảm thấy cực kì không vui

Các đáp án còn lại:

A. extremely happy: cực kì hạnh phúc

B. extremely light: cực kì nhẹ

D. feeling extremely airy: cảm thấy cực kỳ thoáng mát

Dịch nghĩa: Khi cậu ấy vượt qua kỳ thi đại học, cha mẹ cậu ấy sẽ cực kì hạnh phúc.

7 tháng 5 2019

Chọn đáp án C

-    disgusted (adj): ghê tởm

-    promising (adj): đầy hứa hẹn, triển vọng

-    upset (adj): buồn; thất vọng

-    hopeful (adj): đầy hi vọng

-    walk on air: feel very happy: cảm thấy vô cùng vui sướng, rất hạnh phúc

Dịch: Nếu cô ấy thi đỗ thì bố mẹ cô ấy sẽ cảm thấy rất hạnh phúc.

28 tháng 2 2018

Đáp án : D

.Starving: đói >< full: no, đủ

20 tháng 4 2018

Đáp án D

Starving: đói, thiếu ăn

Hungry: (adj): đói

Poor (adj): nghèo, đói

Rich (adj): giàu

Full (adj): no, đầy đủ

ð Đáp án D (Hàng ngàn người đang bị chết đói vì năm nay mất mùa)