K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2017

Chọn B

9 tháng 8 2019

Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng.

stable (adj): ổn địn >< changeable (adj): biến động, hay thay đổi

Chọn B

Các phương án khác:

A. constant (adj): liên tục

C. objective (adj): khách quan

D. ignorant (adj): ngu dốt, dốt nát

14 tháng 3 2018

Đáp án B

- Stable /'steibl/ (adj): ổn định

- Constant /'kɒnstənt/ (adj): liên tục, không ngừng, không thay đổi

- Changeable /'t∫eindʒəbl/ (adj): dễ thay đổi

- Objective /əb'dʒektiv/ (adj): khách quan

- Ignorant /'ignərənt/ (adj): ngu dốt, không biết

ð Đáp án B (Tình cảnh trong nước vẫn tương đối ổn định trong khoảng một vài tháng.)

26 tháng 7 2019

Đáp án B

A. objective: khách quan

B. changeable: linh hoạt >< stable: ổn định

C. constant: liên tục

D. ignorant: thờ ơ

Dịch câu : Tình trạng ở vùng nông thôn vẫn khá ổn định trong vài tháng gần đây.

21 tháng 7 2017

Đáp án B

Dorment (adj): im lìm, không hoạt động >< active (adj): đang hoạt động, tích cực, nhanh nhẹn

Clever (adj): thông minh

Energetic (adj): mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng

Invisible (adj): không thể trông thấy được, vô hình

Dịch: Những công ty này đã không hoạt động trong nhiều tháng

31 tháng 1 2019

Đáp án A

Relatively (adv) tương đối , khá là

Đáp án trái nghĩa A -  absolutely (hoàn toàn, tuyệt đối)

Các đáp án khác

A – Hoàn toàn

B – Thích đáng

C – Hầu như, gần như

D – comparatively (adv) tương đối

16 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

A. obviously delighted: vui mừng thấy rõ, vô cùng vui mừng

B. extremely panicked: vô cùng lo lắng

C. incredibly optimistic: lạc quan không thể tưởng được

D. desperately sad: vô cùng buồn bã

Ta có: to be on cloud nine (idm) = extremely happy = obviously delighted: vô cùng vui vẻ

>< desperately sad: vô cùng buồn bã

Đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Judy vừa mới nhận được học bổng toàn phần đến một trong những đại học danh tiếng nhất cả nước, cô ấy hẳn đang vô cùng vui mừng

19 tháng 1 2019

Chọn B                                 Nó đã là một bí mật được nhiều năm rồi, nhưng giờ tôi sẽ tiết lộ nó ra.

To break the seal = make something known.

>< keep something a secret: giữ bí mật chuyện gì.

To tell (v.): nói;

To save (v.): lưu, tiết kiệm;

To hold (v.): giữ, bám lấy.

28 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

thinly (adv): một cách mỏng, ít

sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác     greatly (adv): nhiều, lắm

densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn

=> thinly >< densely

Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.