K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng.

26 tháng 9 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: impediment (n): chướng ngại vật, trở ngại

A. difficulty (n): khó khăn                   B. barrier (n): rào chắn, trở ngại

C. advantage (n): thuận lợi                   D. disadvantage (n): bất lợi

=> advantage >< impediment

Tạm dịch: Tình trạng thể chất của anh không phải là trở ngại cho sự nghiệp của anh với tư cách một nghệ sĩ violin. Anh ấy đã giành rất nhiều giải thưởng

11 tháng 8 2017

Đáp án C.

- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển

>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.

Ex: He took the actions in the furtherance of his career.

A. hindrance (n): trở ngại

Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.

B. obstruction (n): sự ngáng đường

Ex: The abandoned car paused an obstruction.

D. setback (n): vấn đề, khó khăn

Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.

27 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp            B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng                                D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)

11 tháng 8 2018

D. sociable (hòa đồng, thích giao thiệp) ≠ shy (nhút nhát)

3 tháng 2 2017

Đáp án C

Untrustworthy (a): không đáng tin cậy

Embarrassed: lúng túng

Quiet: trầm tĩnh

Reliable: đáng tin

Suspicious: đa nghi

=>Untrustworthy  >< Reliable

Tạm dịch: Theo một số nền văn hóa phương Tây, người tránh nhìn vào mắt người khác khi đối thoại được xem là không đáng tin.

29 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Thủy thủ đoàn đã phân phát áo phao đến 20 hành khách đang hoảng sợ khi con tàu bắt đầu chìm dần. Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là C.

terrified = very frightened: hoảng sợ >< excited = feeling or showing happiness and enthusiasm: cảm thấy hoặc biu lộ niềm hạnh phúc và sự nhiệt tình, say mê.

17 tháng 4 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Kiến thức về bệnh sốt rét của chúng tôi đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là B. hold back: giữ lại, kìm hãm >< advance

3 tháng 1 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

 Đáp án D (trust >< suspicion)