Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu đề bài: Gerry Thomas, nhà sáng chế ra bữa tối TV, cũng đã qua đời ở tuổi 83.
Đáp án A. live: sống >><< pass away = die: qua đời.
Các đáp án còn lại:
B. begin: bắt đầu;
C. improve: cải thiện;
D. to give birth: hạ sinh, khai sinh ra.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
difficult (a): khó
memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên easy (a): dễ dàng
interesting (a): thú vị
hard (a): khó, cứng
=> difficult >< easy
Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Rudeness: sự vô lễ, sự khiếm nhã
Trái nghĩa là politeness: sự lịch sự, đúng mực
Dịch: Anh chưa bao giờ thô lỗ như vậy đối với tổng thống như điều đã xảy ra tại cuộc họp hàng năm vào tháng Năm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Từ trái nghĩa
ln particular: đặc biệt, cá biệt
Trái nghĩa là in all: chung, tất cả
Phần C phải dùng on the whole chứ không dùng on whole
In general: chung chung, nói chung
One and all (khẩu ngữ): mọi người (VD: happy new year to one and all: chúc mừng năm mới tất cả mọi người)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Ông đặc biệt đề cập đến điện tử, chuyên ngành của anh ấy tại trường đại học.
=> in particular: cụ thể, đặc biệt >< in general: chung chung
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Giải thích: discourtesy (n): sự bất lịch sự >< politeness (n): sự lịch sự
Các đáp án còn lại:
A. encouragement (n): sự động viên
B. rudeness (n) : sự thô lỗ
C. measurement (n): sự đo lường
Dịch nghĩa: Anh ta chưa bao giờ trải qua sự bất lịch sự đối với chủ tịch như nó đã xảy ra tại cuộc họp thường niên trong tháng Năm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A.
Đáp án A.
Dịch câu hỏi: Là một phóng viên, cô ấy luôn muốn trực tiếp lấy thông tin.
=> at first hand (trực tiếp) >< indirectly (gián tiếp)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp
=> At first hand: trực tiếp
A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp
B. Directly (adv): trực tiếp
C. Easily (adv): dễ dàng
D. Slowly (adv): chậm rãi
=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)
Tạm dịch: Ngay khi còn nhỏ Thomas Edison đã có một trí óc rất tò mò, lúc 3 tuổi ông đã thực hiện thí nghiệm đầu tiên của mình.
inquisitive (adj): tò mò >< indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm
Chọn A
Các phương án khác:
B. determined (adj): quyết tâm, cương quyết
C. brilliant (adj): xuất sắc, lỗi lạc
D. curious (adj): tò mò