K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2018

Tạm dịch: Ủy ban trong một báo cáo trước đó đã bị buộc tội cố tình che giấu những vấn đề về tài chính để tránh xấu hổ.

sweep sth under the carpet (idiom): cố tình che giấu để không ai biết về hành vi sai trái, xấu hổ

>< reveal sth: tiết lộ, làm lộ ra cái gì đó

Chọn A

Các phương án khác:

B. giải quyết các vấn đề tài chính

C. gây ra các vấn đề tài chính

D. che giấu các vấn đề tài chính

21 tháng 8 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

sweep financial problems under the carpet: che giấu những vấn đề về tài chính thay vì giải quyết nó

  A. tiết lộ các vấn đề tài chính                    

B. giải quyết các vấn đề tài chính

  C. gây ra các vấn đề tài chính                    

D. che giấu các vấn đề tài chính

=> sweeping financial problems under the carpet >< revealing the financial problems

Tạm dịch: Ủy ban, trong một báo cáo trước đó, đã bị buộc tội che giấu những vấn đề về tài chính để tránh sự lúng túng, bối rối.

5 tháng 11 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. sacked: sa thải

B. retired: nghỉ hưu (không dùng dạng bị động)

C. resigned: từ chức (không dùng dạng bị động)

D. made redundant: giảm biên chế

Tạm dịch: Hàng trăm công nhân đã bị tinh giảm biên chế do vấn đề tài chính của nhà máy.

Chọn D

10 tháng 12 2018

Chọn đáp án A

Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng

A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày

C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi

D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.

Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính

15 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

Ta có: tighten one’s belt (idm) = cut one’s expenditure; live more frugally: cắt giảm chi tiêu, sống thắt lưng buộc bụng

A. spend money freely: tiêu tiền thoải mái

B. save on daily expenses: tiết kiệm chi tiêu hàng ngày

C. dress in loose clothes: mặc trang phục rộng rãi

D. put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn

Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là A.

Tạm dịch: Vì giá cả các mặt hàng thiết yếu đều tăng nên nhiều người phải cắt giảm chi tiêu với lo sợ rằng sẽ rơi vào tình trạng khó khăn về tài chính

25 tháng 7 2018

Đáp án C.

A. ken off: lấy ra, thu được

B. put away: cấy đi

C. wiped out: bị xóa sổ

D. gone over: đi qua

Dịch câu: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng

1 tháng 12 2017

Chọn đáp án C

- encourage (v): khuyến khích, động viên

- publicize (v): quảng cáo, đưa ra công khai

- hinder (v): cn trở, gây trở ngại

- strengthen (v); tăng cường

- promote (v) ~ encourage: đẩy mạnh, khuyến khích

Dịch: Họ đã thực hiện một chiến lược để tăng cường ý thức của mọi người v các vn đ môi trường.

2 tháng 6 2019

Đáp án C

Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

A. absolutely (hoàn toàn)

B. relevantly (có liên quan đến)

C. comparatively (tương đối)

D. almost (gần như

22 tháng 8 2017

Đáp án là B

Well-off = wealthy = rich = giàu có >< poor = nghèo khó 

4 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Well off (giàu) >< poor (nghèo)