K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2019

Chọn D

Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.

Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed

2 tháng 2 2019

Chọn D       Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.

Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed

3 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

vacant (a): thiếu, trống

bright (a): sáng sủa                                obscure (a): tăm tối

worthless (a): không có giá                   occupied (a): đã được chiếm

=> vacant = occupied

Tạm dịch: Vị trí đó có thể vẫn trống khi Roman được thăng chức.

Đáp án: D

20 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

recover (v): khôi phục, hồi phục

   A. find (v): tìm kiếm                                      B. sell (v): bán

   C. take back: lấy lại                                       D. escape (v): thoát ra

=> recover = take back

Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: Recover (v) = hồi phục lại

                    Take back (v) = lấy lại

Dịch nghĩa: Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của mình, ông đã có thể phục hồi những thua lỗ của mình từ tai nạn.

          A. find (v) = tìm thấy, tìm kiếm

          B. sell (v) = bán

          D. escape (v) = trốn thoát, đào tẩu

20 tháng 4 2018

Đáp án B

Promote: thúc đẩy                                      Restrict: hạn chế

Balance: cân bằng                                       Expand: mở rộng

Boost: đẩy mạnh

Tạm dịch: Việc cho phép Việt Nam tham gia vào Tổ chức thương mại Thế giới đã thúc đẩy các mối quan hệ thương mại với các nước khác

1 tháng 9 2018

Đáp án B

16 tháng 9 2018

Đáp án D

26 tháng 7 2018

B

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

A. disclosed (v): tiết lộ                             B. concealed (V): che đậy

C. misled (v): làm cho mê muội               D. influenced (v): ảnh hưởng

=> revealed >< concealed

Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.

3 tháng 1 2017

Chọn A

A. giấu

B. tiết lộ

C. bị lừa

D. bị ảnh hưởng