K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A

6 tháng 6 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A 

6 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A

21 tháng 6 2017

Đáp án B.
Dịch: Tôi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ bất ngờ vào mùa hè năm ngoái.
=> a chance = bất ngờ, vô tình >< deliberate (cố ý)
A. unplanned: không có kế hoạch 
C. accidental: tình cờ 
D. unintentional: không chủ 

1 tháng 4 2019

Đáp án A

Chance (adj): tình cờ/ không sắp đặt trước

Deliberate:cố tình

Unplanned: không sắp đặt trước

Accidential: tình cố

Unintentional: cố tình/ có sắp xếp trước

Câu này dịch như sau: Tôi nhớ rõ ràng đã trò chuyện với anh ấy trong một cuộc họp mặt tình cờ vào mùa hè năm ngooái.

=>Chance  >< Deliberate 

27 tháng 10 2017

Đáp án B

Giải thích: chance (adj) = tình cờ >< deliberate (adj) = cố ý

Dịch nghĩa: Tôi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ta trong một cuộc gặp tình cờ vào mùa hè năm ngoái..

          A. unplanned (adj) = không được lên kế hoạch trước

          C. accidental (adj) = tình cờ

          D. unintentional (adj) = tình cờ, không có ý định trước

27 tháng 4 2019

Đáp án B

- a chance: tình cờ >< deliberate (adj): cố ý, có chủ tâm

- unplanned (adj): tình cờ, chưa được lên kế hoạch

- accidental (adj): tình cờ

- unintentional (adj): không có chủ ý

Dịch: Rose nhớ rõ rằng đã nói chuyện với Jack trong một buổi hội nghị tình cờ năm trước

28 tháng 8 2017

Tạm dịch: Tôi có một kí ức mơ hồ về việc đã từng gặp ông ta khi tôi còn bé.

vague (adj): không rõ ràng, mơ hồ >< apparent (adj): rõ ràng

Chọn D

Các phương án khác:

A. ill-defined (adj): không được định nghĩa một cách rõ ràng

B. indistinct (adj): không riêng biệt, không rõ ràng

C. imprecise (adj): không chính xác 

27 tháng 11 2017

Đáp án A

Vague (a)  mơ hồ

A. Clear (a) rõ ràng

B. Indistinct (a) không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ

C. Imprecise (a) không chính xác, không đúng

D. Ill – defined (a) không rõ ràng, mập mờ

Đáp án A là đối lập nghĩa nhất 

3 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

deliberate (a): thận trọng, cố ý

calculated (a): được tính toán                planned (a): có kế hoạch

accidental (a): tình cờ                            intentional (a): cố ý

=> deliberate >< accidental

Tạm dịch: Tôi không có ý quyết định giảm cân. Nó chỉ là sự tình cơ,

Đáp án: C