K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa dang kế hoặc tiềm ẩn đổi với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

=> hazardous (a): nguy hiểm

A. vivid (a): tươi sang, sống động                          B. risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm

C. dangerous (a): nguy hiểm                                  D. secure (a): bảo đảm, an toàn

=> Đáp án D (hazardous >< secure)

7 tháng 1 2019

D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hazardous (a): nguy hiểm                      vivid (a): tươi sáng, sống động

risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm              dangerous (a): nguy hiểm

secure (a): bảo đảm, an toàn

=> hazardous >< secure

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

28 tháng 7 2019

Đáp án A.

A. ease: giảm bt >< concern: liên quan, quan tâm.

B. speculation: hấp dẫn.

C. consideration: xem xét.

D. attraction: sự thu hút, hấp dẫn.

Dịch câu: Có mi quan tâm ngày càng tăng về cách con người phá hủy môi trường.

14 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: Concern (n) = mối quan ngại, điều đáng lo ngại >< Ease (n) = sự dễ dàng, sự bình thản

Dịch nghĩa: Có mối quan tâm ngày càng tăng về cách con người đã phá hủy môi trường.

          B. attraction (n) = sự thu hút, điều hấp dẫn

          C. consideration (n) = sự xem xét / sự chú ý / sự kính trọng / sự quan trọng / tiền thưởng

          D. speculation (n) = sự suy đoán / sự suy nghĩ / sự quan sát / sự đầu cơ

12 tháng 3 2019

Chọn A

Concern = lo lắng >< easy = thả lỏng, attraction= chú ý, consideration = xem xét, popularity= phổ biến.

1 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh       C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

5 tháng 11 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. college /'kɔliddʒ/ (n): trường Đại học, Cao đẳng

B. primary school (n): trường Tiểu học

C. secondary school (n): trường Trung học phổ thông

D. state school (n): trường công lập

Tạm dịch: Những trường học phải trả phí thường được gọi là trường dân lập hay là trường tư thục.

=> independent schools >< state schools

4 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Căn hộ đó được bao quanh bởi miền quê đẹp lộng lẫy nhất.

=> glorious /' glɔ:riəs/ (a): lộng lẫy, rực rỡ

Ta có các đáp án:

A. ordinary /'ɔ:dɪn/ (ə)ri/ (a): bình thường, tầm thường

B. honorable /'ɒnərəbəl/ (a): đáng tôn kính, danh dự

C. beautiful (a): đẹp

D. gloomy /'glu:mi/(a): tối tăm, u ám, buồn rầu

=> Đáp án A (glorious >< ordinary)

18 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. vô dụng                                                              B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản                                               D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm trọng đối với mạch nước ngầm.

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)