K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. common (a): phổ biến, thông thường

B. coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ

C. varied (a): khác nhau, phong phú

D. unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị

Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.

=> novel (a): mới lạ

=> Đáp án A (novel >< common)

10 tháng 2 2019

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

novel (a): mới lạ

common (a): phổ biến, thông thường

coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ

varied (a): khác nhau, phong phú

unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị

=> novel >< common

Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.

2 tháng 12 2017

Đáp án B

unexpected : ngoài mong đợi

impressive: ấn tượng

predictable: có thể đoán trước được

surprising: ngạc nhiên

positive: tích cực

Câu này dịch như sau: Nghiên cứu, ngược lại với nhận định chung, tiết lộ một số kết quả ngoài mong đợi.

=>unexpected >< predictable

15 tháng 4 2019

Đáp án B.

- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.

Ex: The situation is more problematic than we first thought.

A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.

C. tactful (adj): khéo léo (cư xử).

D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.

Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có một số quyết định của trọng tài mà có thể là không thỏa đáng hoặc khó hiểu

14 tháng 6 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những muc tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản. ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nhằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi bố cậu ấy.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.

3 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi b cậu y.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage

21 tháng 7 2019

Đáp án B

Shorten (v): làm ngắn lại

Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn

Stress (v): nhấn mạnh

Easy (adj): dễ dàng

Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em

13 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. 

22 tháng 10 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai                                  tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ                             (to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.

Chọn C

2 tháng 1 2018

Đáp án D

 Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)

from time to time: thỉnh thoảng time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại

again and again: lặp đi lặp lại    very slowly: rất chậm

=> minute by minute >< very slowly

Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.