K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2019

Đáp án D

(to) preserve: bảo về, giữ kín >< D. reveal (v): tiết lộ.

Các đáp án còn lại:

A. cover (v): bao phủ…

B. conserve (v): bảo tồn.

C. presume (v): giả sử.

Dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.

3 tháng 9 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Rất nhiều người đã chịu thiệt thòi mất mát khi những quy định mới này được thực thi.

- lose out (v): không nhận được những gì tốt đẹp, bị bất lợi, thua cuộc.

Ex: The deal will ensure that shareholders do not lose out financially: Thỏa thuận này sẽ đảm bảo rằng các cổ đông sẽ không bị thiệt về mặt tài chính.

Phân tích đáp án:

A. were at an advantage: có lợi thế

B. were at a disadvantage: bị bất lợi

C. lost their jobs: mất việc.

D. became fainted: trở nên yếu ớt.

Vì đề bài yêu cầu chọn đáp án ngược nghĩa nên đáp án chính xác là A.

31 tháng 8 2019

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

17 tháng 4 2018

A

“cruelly” (trạng từ): một cách ác độc, một cách tàn nhẫn

Từ trái nghĩa là gently: một cách nhẹ nhàng, một cách dịu dàng

Dịch câu: Tôi không thể chịu được những người đối xử với động vật tàn nhẫn.

1 tháng 4 2018

Đáp án A

Cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác >< A. gently (adv): một cách dịu dàng, nhẹ nhàng.

Các đáp án còn lại:

B. cleverly (adj): một cách thông minh.

C. reasonably (adj): một cách hợp lí.

D. brutally (adj) = cruelly (adv): một cách tàn nhẫn, độc ác.

Dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.

10 tháng 8 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích                              C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi

16 tháng 12 2017

ĐÁP ÁN A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

25 tháng 7 2017

A

A. lawful (adj): mang tính luật pháp >< illegitimate (adj): không hợp pháp

B. unusual (adj): bất thường

C. prosperous (adj): thịnh vượng

D. prohibited (adj): bị cấm

Tạm dịch: Một vài chương trong cuốn sách của Joan Steer diễn tả những hành vi đánh bạc trái phép ở California vào những năm 1970.

26 tháng 11 2018

Đáp án D

discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng

14 tháng 3 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: vẫn chưa có sự cải thiện rõ rệt ở các mức độ tiếng ồn kế từ khi xe tải bị cấm.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy discernible: rõ rệt, có thể thấy rõ >< insignificant: không quan trọng, tầm thường nên đáp án chính xác là đáp án D