K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2017

Đáp án B

Tobe contented with: hài lòng, thỏa mãn >< B. dissatisfied (adj): không bằng lòng, bất mãn.

Các đáp án còn lại:

A. tobe interested in: quan tâm, thích thú về. 

C. tobe excited about/at: hứng thú, kích động về. 

D. tobe shocked by/at: kích động, ngạc nhiên bởi.

Dịch: Mặc dù đó là 1 ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi hài lòng với những gì chúng tôi làm.

18 tháng 4 2019

B

“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì

Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả  mãn

Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày  dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.

16 tháng 12 2018

.interested : thích

B.dissatisfied : không hài lòng                             

C.excited : vui mừng             

D.shocked : bị sốc

contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng

Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm

1 tháng 3 2017

ĐÁP ÁN A

5 tháng 6 2019

Đáp án C

take somebody on : thuê người làm

approach: đến gần, lại gần, tới gần

employ: thuê làm, nhận vào làm

dismiss: sa thải, giải tán

meet: gặp mặt

=> từ trái nghĩa là dismiss

Dịch câu: Chúng ta phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng

13 tháng 4 2017

Đáp án D

The entire day ≈ all day long: suốt ngày, cả ngày

Tạm dịch: Chúng tôi dành cả ngày để tìm kiếm căn hộ mới

24 tháng 7 2019

A.put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch)

B.look up: tra cứu

C.slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

D.turn down: từ chối

speed up: tăng tốc  > < slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

Đáp án C

31 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

21 tháng 8 2017

Đáp án D

Giải thích: Well off (giàu) >< poor (nghèo)

31 tháng 12 2017

Đáp án A

Faint: mờ nhạt, mơ hồ, không rõ ràng

Trái nghĩa là clear: rõ ràng

Dịch: Chúng tôi rời New York khi tôi lên sáu, vì vậy hồi ức của tôi về nó là khá mờ nhạt.

Unintelligible: không thể hiểu được

Explicable: có thể giải thích

Ambiguous: tối nghĩa, nhập nhằng