Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
Đáp án B:
couterfeit = fake: giả
Các đáp án khác:
Genuine: thật
Cheap: rẻ
Unattractive: không thu hút
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định không mua chiếc đồng hồ dởm và chờ đến khi anh có nhiều tiền hơn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
fake : giả = counterfeit
Nghĩa các từ còn lại: genuine: thật; cheap: rẻ; unattractive: không thu hút
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
on the spur of the moment = suddenly: đột nhiên, không lên kế hoạch trước đó
A. Không suy nghĩ gì trước đó B. Chỉ trong một thời gian ngắn
C. Sau khi suy nghĩ cẩn thận D. Vào thời điểm sớm nhất có thể
=> on the spur of the moment >< after careful thought
Tạm dịch: Đột nhiên, cô ấy quyết định tham gia cuộc đua mà mình đã đến xem.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
difficult (a): khó
memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên easy (a): dễ dàng
interesting (a): thú vị
hard (a): khó, cứng
=> difficult >< easy
Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Đối với câu nghi vấn Yes/No, sử dụng cấu trúc “ask/wonder/want to know if/whether somebody do (chia thì dựa theo trường hợp cụ thể) something’
Trong trường hợp này là câu tường thuật gián tiếp nên lùi 1 thì “who Robert is” -> “who Robert was”
Dịch nghĩa: Anh ta hỏi tôi rằng liệu tôi có biết Robert và tôi bảo tôi không biết Robert là ai.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ
≠ a small amount: lượng nhỏ
A great deal of: nhiều
A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)
A good number: một con số tốt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
a small amount
a bazillion: một số lượng rất lớn, hơn cả tỷ
≠ a small amount: lượng nhỏ
A great deal of: nhiều
A heap of: một đống, nhiều (dùng trong văn phòng informal)
A good number: một con số tốt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
reckless = showing a lack of care about danger and the possible results of your actions (adj): liều lĩnh
cautious (adj): cẩn thận dangerous (adj): nguy hiểm
patient (adj): kiên nhẫn considerate (adj): chu đáo, ý tứ
=> cautious >< reckless
Tạm dịch: Mark là một người lái xe liều lĩnh. Anh ấy đã bị phạt vì chạy quá tốc độ và bị treo giấy phép trong 3 tháng.
Chọn A
Đáp án C.
A. faulty: lỗi.
B. forger: ngụy tạo.
C. authentic: xác thực, chân thực >< fake: hàng giả
D. original: nguyên gốc.
Dịch câu: Anh quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi anh có thêm tiền.