K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức: Idiom

Giải thích:

very difficult: rất khó                       

easy enough: đủ dễ

rather boring: khá nhàm chán quite understandable: khá dễ hiểu

a piece of cake (idiom): dễ như ăn bánh >< very difficult

Tạm dịch: Câu đố này dễ như ăn bánh; tôi có thể giải quyết nó trong lúc nhắm mắt.

7 tháng 5 2018

Chọn D.

Đáp án D. 

Ta có: a piece of cake (dễ; dễ như ăn bánh) >< very difficult (rất khó)

Các đáp án khác: 

A. quite understandable: khá dễ 

B. easy enough: đủ dễ

C. rather boring: khá nhàm chán 

9 tháng 8 2017

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).

1 tháng 11 2017

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).

14 tháng 7 2019

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại)

16 tháng 2 2019

Đáp án B

Thành ngữ: a piece of cake = a thing that is very easy to do [ việc rất dễ dàng làm được] A.công việc dễ làm

B. công việc rất thử thách

C. công việc đó đáng làm

D. công việc nguy hiểm để làm =>a piece of cake >< something that is very challenging to do

Tạm dịch: Đừng tưởng công việc đó dễ làm, đi bộ đường dài là việc làm rất mệt mỏi.

15 tháng 4 2018

Đáp án B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

22 tháng 12 2017

Đáp án B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối              

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

22 tháng 4 2018

Chọn B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

26 tháng 3 2017

Đáp án C

Faint: mờ nhạt

Explicable: có thể giải thích được

Unintelligible: không thể hiểu biết

Clear: rõ ràng

Ambiguous: mơ hồ/ không rõ ràng      

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã rời khỏi New York khi mới 6 tuổi, vì vậy những ký ức của tôi về nó rất mờ nhạt.

=>Faint >< clear