K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2017

Đáp án A

Sửa “ lived” => living/ which lives

Do ta thấy có 2 động từ “ live” và “ play” nên ngầm hiểu rằng bản chất câu này có 2 mệnh đề được gộp thành 1 do sử dụng tới Mệnh đề quan hệ/ Mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động (động từ chia V-ing).

Dịch: Vi khuẩn sống trong đất đóng 1 vai trò quan trọng trong việc tái hấp thu khí cac-bon và ni-tơ cần thiết cho cây.

2 tháng 12 2018

Kiến thức: Cách dùng “another, other”

Giải thích:

another + danh từ số ít : thêm 1 ... nữa/tương tự/khác

other + danh từ số nhiều: những... khác

Sửa: another => other

Tạm dịch: Vi khuẩn sống trong đất và nước đóng vai trò quan trọng trong việc tái chế carbon, lưu huỳnh nitơ và các nguyên tố hóa học khác được sử dụng bởi các sinh vật sống.

Chọn C

12 tháng 12 2017

another + N số ít: cái còn lại

other + N số nhiều: những cái khác

elements (n): những thành phần => danh từ số nhiều

Sửa: another => other

Tạm dịch: Vi khuẩn trong đất và nước đóng vai trò sống còn trong việc tái chế carbon, nitrogen sulfur và những thành phần hóa học khác được sử dụng bởi những sinh vật sống.

Chọn C

30 tháng 10 2019

Chọn B       Câu đề bài: Da của động vật có vú là một bào quan phức tạp mà thực hiện những chức năng bảo vệ chính yêu và trao đổi chất.

Organ (n.): bào quan    đã là một danh từ, ta chỉ cần tính từ đứng trước nó để bổ nghĩa cho “organ”.

Thay bằng: complex.

21 tháng 2 2019

Chọn B

Câu đề bài: Da của động vật có vú là một bào quan phức tạp mà thực hiện những chức năng bảo vệ chính yêu và trao đổi chất.

Organ (n.): bào quan  à  đã là một danh từ, ta chỉ cần tính từ đứng trước nó để bổ nghĩa cho “organ”.

Thay bằng: complex.

22 tháng 1 2017

C

viable: khả thi , có thể thực hiện được

vivid: sống động

trivial: không quan trọng/ tầm thường

essential: quan trọng, cần thiết

Câu này dịch như sau: Thận đóng vai trò quan trọng trong việc giữ gìn sức khỏe bằng cách loại bỏ những chất cặn bã từ mạch máu.

=> Vital: quan trọng >< trivial: không quan trọng

29 tháng 8 2017

Đáp án là D.

Recycling: sự tái chế

Cleaning: làm sạch Crushing: nghiền nát

Reselling: bán lại

Reprocessing: tái xử lý

Câu này dịch như sau: Việc tái chế lại nhôm bảo tồn 90% năng lượng cần thiết để tạo ra kim loại mới.

=> Recycling = Reprocessing 

4 tháng 7 2018

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Ở đây mệnh đề chính trong câu là “Photographs from a satellite are frequently used to generate the information”.

Để giải thích cho “information” cần sử dụng đến mệnh đề quan hệ.

Cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “information”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”. Ngoài ra, có thể rút gọn bằng cách lược bỏ mệnh đề quan hệ và động từ “tobe” dùng cụm V.ing nếu chủ động, V.p.p nếu bị động.

Sửa: is needed => which is needed/ needed

Tạm dịch: Hình ảnh từ một vệ tinh thường được sử dụng để tạo ra thông tin cần thiết để vẽ bản đồ.

Chọn D

9 tháng 4 2018

Đáp án D

21 tháng 2 2017

Cấu trúc: When + S + V + O, S + V + O

=> vế đầu (mệnh đề quan hệ) thiếu động từ

Động từ vế sau “are” => hiện tại đơn => vế trước cũng chia ở thì hiện tại đơn

Sửa: country in => country is in

Tạm dịch: Khi một đất nước ở trong giai đoạn đầu phát triển, việc đầu tư vào vốn cố định rất quan trọng.

Chọn A