K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2018

Đáp án A

A. unavoidable: không thể tránh khỏi = inevitale:rõ ràng, hiển nhiên

B. intriguing: mưu kế

C. invading: xâm lấn

D. unhealthy: không khỏe mạnh

Dịch câu: Rõ ràng hút thuốc sẽ hủy hoại sức khỏe của ban.

6 tháng 12 2017

 Đáp án là B. inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi

Các từ còn lại: urgent: khẩn cấp ; important: quan trọng; necessary: cần thiết

14 tháng 4 2019

Đáp án C

 It gets on one’s nerves: làm ai phát bực lên. => Đáp án là C.

Các đáp án còn lại: A. khiến tôi phấn chấn lên; B. đánh thức tôi; khiến tôi phấn khích

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

2 tháng 8 2017

Đáp án C

deplete: dùng hết, làm cạn kiệt => Đáp án là C. used almost all of: sử dụng hầu hết tất cả..

Các đáp án còn lại: A. phá hủy; B. làm mất; D. giảm đáng kể

27 tháng 10 2019

Đáp án D

Deplete (v) tháo ra hết, rút ra hết, xả ra hết , làm rỗng hết, làm suy yếu

A. Greatly dropped : giảm đáng kể

B. Lost (v) mất

C. Destroyed (v) phát hủy

D. Used almost all of : sử dụng gần hết

Đáp án D có nghĩa gần nhất

7 tháng 1 2017

Đáp án : C

Annoying (adj) = gây bực mình, gây phiền toái = bothersome. Ongoing = tiếp tục diễn ra. Refined = đã chắt lọc, tinh chế

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Powerfully (adv): một cách mạnh mẽ

Cowardly (adv): một cách nhút nhát, e dè

Bravely (adv): dũng cảm, can trường ~ fearlessly (adv): không sợ hãi, quả cảm

Carefully (adv): một cách cẩn thận

Dịch: Họ chiến đấu dũng cảm chống quân xâm lược.

7 tháng 1 2019

D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hazardous (a): nguy hiểm                      vivid (a): tươi sáng, sống động

risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm              dangerous (a): nguy hiểm

secure (a): bảo đảm, an toàn

=> hazardous >< secure

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.