K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2017

Đáp án C

Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án C.

A đúng nghĩa nhưng sai ngữ pháp, có động từ chính chức năng chủ ngữ là feel rồi nên chỉ có thể điền thêm mệnh để bổ sung, mà A lại là một động từ, nếu muốn nó thành mệnh đề, phải thêm đại từ quan hệ who hoặc chia ở dạng studying.

Dịch nghĩa: Những chuyên gia mà nghiên cứu về những giấc mơ cảm thấy rằng chúng liên quan đến những ước muốn và nỗi sợ sâu thẳm của người mơ.

21 tháng 9 2017

Đáp án B

Lose (v): thua, mất

Achieve (v): đạt được

Collect  (v): thu gom

Remove (v): loại bỏ

Dựa vào ngữ nghĩa → chọn “achieve” 

Dịch: Nhiều người đang cố gắng hết sức để học và làm việc với hy vọng rằng họ sẽ đạt được danh tiếng và sự giàu có trong tương lai tới

4 tháng 3 2019

Đáp án : C

Câu gốc đã đầy đủ chủ vị; để bổ nghĩa cho danh từ “expert” ta dùng mệnh đề quan hệ. Sau đại từ quan hệ “who” thường là động từ. Experts who study dreams = những chuyên gia mà nghiên cứu những giấc mơ

13 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án C.

A đúng nghĩa nhưng sai ngữ pháp, có động từ chính chức năng chủ ngữ là feel rồi nên chỉ có thể điền thêm mệnh để bổ sung, mà A lại là một động từ, nếu muốn nó thành mệnh đề, phải thêm đại từ quan hệ who hoặc chia ở dạng studying.

Dịch nghĩa: Những chuyên gia mà nghiên cứu về những giấc mơ cảm thấy rằng chúng liên quan đến những ước muốn và nỗi sợ sâu thẳm của người mơ.

17 tháng 10 2019

Đáp án C

Giải thích:

A. support (v) ủng hộ, giúp đỡ

B. supporting: dạng V_ing của support

C. supportive (adj) đem lại giúp đỡ, khuyến khích cho người khác

D. supportable (adj) có thế ủng hộ

A supportive group: nhóm mà các thành viên ủng hộ nhau, giúp đỡ nhau

Dịch nghĩa. Khi sinh viên làm việc hiệu quả trong một nhóm mà các thành viên sẵn sàng giúp đỡ nhau, họ có thể cải thiện thành quả và sự hài lòng với công việc bằng cách tự học.

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Conduct a survey = carry out a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu về những ảnh hưởng của việc hút thuốc tới người vị thành niên.

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. attainment (n) sự đạt được

B. performance (n) sự biểu diễn

C. conclusion (n) kết luận

D. completion (n) sự hoàn thành

fulfilment (n) sự thực hiện, hoàn thành

Dịch nghĩa: Theo Freud, ước mơ có thể được hiểu như là sự hoàn thành những điều ước.

25 tháng 5 2018

Chọn D

29 tháng 9 2017

Đáp án D.

“to swim” -> “how to swim”: upon hatching, ducklings have already known how to swim (trước khi nở, vịt con đã biết được bơi như thế nào

11 tháng 10 2019

Đáp án A

Sửa: Establishing => Established

Chủ ngữ trong câu là LaGuardia - một trường học.

Ngôi trường này được thành lập; việc thành lập là bị động nên phải dùng quá khứ phân từ đứng đầu câu để thể hiện ý bị động.

Dịch nghĩa: Được thành lập từ năm 1984 cho sinh viên hứng thú với mĩ thuật và nhạc, LaGuardia là trường công lập đầu tiên với mô hình này