K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2017

Đáp án B

Kiến thức về giới từ theo sau động từ

Be accused ofst: bị buộc tội vì điều gì

Tạm dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải một lượng lớn carbon điôxit vào khí quyển.

23 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN D

11 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

21 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, mạo từ

Giải thích: 

Cụm danh từ “Soviet cosmonaut” đã được nhắc đến qua cụm từ “the first human” nên dùng mạo từ “the”.

a Soviet cosmonaut => the Soviet cosmonaut 

Tạm dịch: Vào ngày 12 tháng 4 năm 1961 khi người đầu tiên, một nhà du hành Liên Xô đã bay vào không gian.

13 tháng 7 2019

C

Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)

Giải thích:

where => that

Cấu trúc câu chẻ: It is/ was + cụm từ được nhấn mạnh + that + S + V

Tạm dịch: Đó là vào năm 1896 tại Athens, Hy Lạp khi Thế vận hội hiện đại đầu tiên được tổ chức.

Chọn C

10 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v):  lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

10 tháng 5 2017

Đáp án B

 Đáp án B. ‘them’=>’whom’

 Chỗ này ta cần 1 đại từ quan hệ đóng chức năng làm tân ngữ thay thếu cho ‘the members of a large family”

Dịch: Anh ta xuất thân từ 1 gia đình lớn, tất cản bọn họ bây giờ đều sống ở Úc

2 tháng 4 2018

Đáp án D

Giải thích: Look into -> look after

Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu

Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy 

31 tháng 10 2017

Đáp án D

Defensible (a): có thể bào chữa được => defensive (a): phòng thủ/ phòng vệ

Tạm dịch: Một số địa đạo trong vách đá hoàn toàn tự nhiên; một số khác được đào bởi các binh lính vì mục đích phòng vệ.

26 tháng 5 2017

Đáp án B

“many of them” => “many of which”

Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ để thay thế và gắn kết 2 vế của câu

Từ which ở đây được thay thế cho “buildings”

Dịch câu:

Ngôi làng có 60 tòa nhà lịch sử, nhiều trong số đó được vận chuyển cẩn thận từ các địa điểm khác nhau để giúp tái tạo cảng biển như trước đây.