K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2020

C

A. altogether : hoàn toàn        

B. specifically : cụ thể   

C. thoroughly : triệt để, hoàn hảo    

D. considerably: đáng kể

ð definitely ~ thoroughly : triệt để, hoàn hảo

ð Đáp án C

Tạm dịch: Tôi đã nói với bạn rõ ràng và chắc chắn không viết câu trả lời của bạn bằng bút chì, Smith!

1 tháng 8 2019

Đáp án C

A. altogether: hoàn toàn

B. specifically: cụ thể

C. thoroughly: kỹ lưỡng

D. considerably: đáng kể

16 tháng 9 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

clearly and definitely: rõ ràng và chắc chắn

considerably (adv): đáng kể                 thoroughly (adv): tận tâm, một cách cẩn thận

altogether (adv): cùng nhau                 specifically (adv): một cách đặc biệt

=> clearly and definitely = thoroughly

Tạm dịch: Tôi đã nói với bạn rõ ràng là không được viết câu trả lời của bạn trong bút chì mà Tom!

15 tháng 11 2018

B

A. cash and carry: tiền mặt và mang theo

B. monthly payment : thanh toán hàng tháng     

C. credit card: thẻ tín dụng     

D. piece by piece: từng mảnh

ð installment ~ monthly payment : thanh toán hàng tháng

ð  Đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe trong kế hoạch trả góp.

31 tháng 7 2017

Đáp án B

A.   Cash and carry: cách mua hàng người mua trả tiền rồi tự lấy hàng

B.   Monthly payment: thanh toán hàng tháng

C.   Credit card: thẻ tín dụng

Piece by piece: từng mảnh một 

25 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take it easy: bình tĩnh, thư giãn

A. relax (v): thư giãn                                     B. sit down (v): ngồi xuống

C. sleep (v): ngủ                                             D. eat (v): ăn

=> take it easy = relax

Tạm dịch: Tôi chỉ muốn ở nhà xem TV và thư giãn.

Chọn A

28 tháng 4 2017

Đáp án A

A.   Reveal: tiết lộ

B.   Cover: che phủ

C.   Presume: đoán chừng

Converse: nói chuyện

16 tháng 12 2019

A

A. reveal tiết lộ    

B. cover bao gồm

C. presume giả định      

D. conserve bảo tồn

=> Preserve: bảo tồn, giữ gìn > < reveal tiết lộ

ð Đáp án A

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ danh tính.

10 tháng 3 2019

Đáp án là C. devise = invent: phát minh

Nghĩa các từ còn lại: play: chơi; divide: chia; buy: mua

1 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

concern about (v): quan tâm, lo lắng về       confine in (v): giới hạn trong

enquire about (v): hỏi về                      engage in (v): tham gia vào

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.