K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 4 2017

C

A. strongly condemned: lên án mạnh mẽ

B. publicly said : nói công khai

C. openly criticized : chỉ trích công khai

D. publicly supported: ủng hộ công khai

advocated: ủng hộ > < openly criticized : chỉ trích công khai

ð Đáp án C

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.

26 tháng 2 2019

Đáp án C

A. strongly condemned: bị lên án mạnh mẽ

B. publicy said: công khai

C. openly criticized: công khai chỉ trích

D. publicy supported: hỗ trợ công khai

11 tháng 8 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.

=> advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ

A. publicly say (v): nói công khai

B. openly criticize (v): công khai phê bình

C. publicly support (v): công khai ủng hộ

D. strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of) mạnh mẽ phản đối

=> Đáp án B (advocate >< openly criticize)

28 tháng 12 2018

Đáp án B

advocated : ủng hộ/ bênh vực

A.nói công khai                                 C. lên án mạnh mẽ

B. ủng hộ công khai                                    D. phê bình rộng rãi

2 tháng 8 2017

Đáp án là B. advocated = publicly supported: được ủng hộ bởi cộng đồng

28 tháng 4 2017

Đáp án A

A.   Reveal: tiết lộ

B.   Cover: che phủ

C.   Presume: đoán chừng

Converse: nói chuyện

16 tháng 12 2019

A

A. reveal tiết lộ    

B. cover bao gồm

C. presume giả định      

D. conserve bảo tồn

=> Preserve: bảo tồn, giữ gìn > < reveal tiết lộ

ð Đáp án A

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ danh tính.

5 tháng 7 2017

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.

27 tháng 7 2019

Đáp án C

– cruelly = brutally : một cách độc ác, tàn nhẫn

27 tháng 2 2019

preserve : giữ; cả cụm ; preserve anonymity: nặc danh => Đáp án là D. reveal: tiết lộ.

Nghĩa các từ còn lại: cover: bao phủ; conserve: bảo tồn; presume : phỏng đoán