K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Giải thích:

illiterate (adj) mù chữ

A. inflexible (adj) không linh hoạt

B. able to read and write (adj) có thể đọc viết

C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông

D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết

Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường.

23 tháng 8 2018

Đáp án B

Giải thích:

illiterate (adj) mù chữ

A. inflexible (adj) không linh hoạt

B. able to read and write (adj) có thể đọc viết

C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông

D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết

Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường

11 tháng 8 2018

Đáp án : D

Illiterate = biết đọc, viết = able to read and write. Đáp án D = không thể qua kì kiểm tra đọc và viết

30 tháng 4 2018

Đáp án A

Giải thích:

Replenish: làm đầy, bổ sung

A. empty: làm rỗng, đổ ra

B. remake: lam lại

C. repeat: lặp lại

D. refill: làm đầy lại

Dịch nghĩa: Ở một số vùng xa xôi, việc làm đầy (dự trữ) trước khi mùa đông đến rất quan trọng.

19 tháng 9 2018

Đáp án A

Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng

A. happiness: niềm vui

B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ

C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu

D. loss: sự mất mát

Dịch nghĩa: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương binh, dân thường và tù nhân chiến tranh.

8 tháng 7 2017

Đáp án A

Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng

A. happiness: niềm vui

B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ

C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu

D. loss: sự mất mát

Dịch nghĩa. Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương bình, dân thường và tù nhân chiến tranh.

16 tháng 7 2017

Đáp án là D. acceptance : sự chấp nhận >< refusal: sự từ chối

Nghĩa các từ còn lại: confirmation: sự xác nhận; admission: sự thừa nhận; agree: đồng tình

31 tháng 1 2018

Đáp án C

Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn

A. beautiful: đẹp

B. cool: mát mẻ, ngầu

C. unattractive: không cuốn hút

D. kind. tốt bụng

Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.

8 tháng 10 2019

Đáp án B

Giải thích:

effecient: hiệu quả, năng suất

A. effective: hiệu quả

B. ineffective: không hiệu quả

C. capable: có khả năng

D. proficient: thành thạo

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học chứng minh rằng chọn nghề vì kiếm tiền sẽ khiến cho bạn làm việc kém hiệu quả hơn, ít hạnh phúc hơn và ích kỷ hơn.

25 tháng 3 2018

Đáp án B

Giải thích:

discourteous: bất lịch sự

A. impolite (adj) bất lịch sự

B. polite (adj) lịch sự, lễ phép

C. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được

D. rude (adj) thô lỗ/ láo

Dịch nghĩa. Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những cầu về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ.