K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa – kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Chẳng phải là bạn đang cầm đèn chạy trước ô tô khi lại đi quyết định xem nên mặc gì để đến đám cưới thậm chí trước cả lúc bạn được mời đến dự đám cưới đó hay sao?

=>Put the cart before the horse (idm): làm mọi việc sai trật tự đáng lẽ cần làm của nó (cầm đèn chạy trước ô tô)

Xét các đáp án:

A.doing things in the wrong order: làm mọi việc sai trật tự

B.doing things in the right order: làm mọi việc đúng trật tự

C.knowing the ropes = learning the ropes (idm): học cách, biết cách làm thế nào để làm một công việc hoặc hoạt động nào đó

D.upsetting the apple cart (idm): gây rối, làm hỏng kế hoạch của ai

15 tháng 8 2017

D. take somebody for a ride (lừa lọc, chơi xỏ ai) ≠ treat with sincerity (đối xử chân thành)

14 tháng 8 2018

Đáp án D

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Chúng tôi rất kính trọng giáo viên của tôi về tất cả những điều tuyệt với nhất mà cô ấy đã mang đến chúng tôi.

=> Respect /rɪ'spekt/ >< look down on: tôn trọng>< coi thường

Các đáp án khác:

A. look up to = respect (v): ngưỡng mộ, tôn trọng

B. look forrwards: trông đợi

D. Look for: tìm kiếm

20 tháng 4 2018

ĐÁP ÁN A

Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)

>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra

Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui vẻ.

B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.

C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.

D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc kiếm ra tiền.

7 tháng 12 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

bite the hand that feeds you: làm hại ai đó đã từng giúp đỡ bạn

be unfriendly: không thân thiện                        be ungrateful: vô ơn

be thankful: biết ơn                                         be devoted: tận tụy

=> bite the hand that feeds you >< be thankful

Tạm dịch: Nếu bạn nói những điều không hay về người đã cho bạn công việc thì bạn thật vô ơn.

Chọn C

9 tháng 10 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Ở các vùng sâu vùng xa, bổ sung thêm dự trữ là việc quan trọng trước khi mùa đông đến.

19 tháng 7 2018

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

condense (v): nói cô đọng; viết súc tích

cut short: cắt ngắn                                          talk briefly: nói ngắn gọn

make longer: làm dài hơn                                 give details: đưa ra những chi tiết

=> condense >< make longer

Tạm dịch: Diễn giả được yêu cầu nói súc tích bài thuyết trình của mình để cho phép khán giả của mình có thời gian đặt câu hỏi.

Chọn C

5 tháng 1 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp

B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng

C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị

D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc

Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ thứ gì mà bạn yêu cầu.

=> appropriate >< unsuitable

6 tháng 5 2018

Đáp án C.

A. ill-prepared: chuẩn bị kém.

B. unimportant: không quan trọng.

C. unsuitable: không phù hợp >< appropriate: phù hợp.

D. irregular: bất thường.

Dịch câu: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng làm hầu hết mọi thứ mà bạn yêu cầu.

15 tháng 4 2018

Đáp án B

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi