K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2017

Đáp án B

Compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.

Các đáp án còn lại:

A. required (adj): bị yêu cầu, bắt buộc.

C. paid (adj): được trả phí.

D. dependent (adj): tự lập.

Dịch: Tiếng Anh là một môn học bắt buộc tại phần lớn các trường học ở Việt Nam.

29 tháng 4 2018

Đáp án B

Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.

Các đáp án còn lại:

A. depended: bị phụ thuộc.

C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.

D. required: bị yêu cầu, bắt buộc. 

Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam.

26 tháng 12 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

17 tháng 9 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. college /'kɔliddʒ/ (n): trường Đại học, Cao đẳng

B. primary school (n): trường Tiểu học

C. secondary school (n): trường Trung học phổ thông

D. state school (n): trường công lập

Tạm dịch: Những trường học phải trả phí thường được gọi là trường dân lập hay là trường tư thục.

=> independent schools >< state schools

24 tháng 1 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Căn hộ đó được bao quanh bởi miền quê đẹp lộng lẫy nhất.

=> glorious /' glɔ:riəs/ (a): lộng lẫy, rực rỡ

Ta có các đáp án:

A. ordinary /'ɔ:dɪn/ (ə)ri/ (a): bình thường, tầm thường

B. honorable /'ɒnərəbəl/ (a): đáng tôn kính, danh dự

C. beautiful (a): đẹp

D. gloomy /'glu:mi/(a): tối tăm, u ám, buồn rầu

=> Đáp án A (glorious >< ordinary)

1 tháng 6 2019

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mãi cho đến năm 1986 hầu hết các công ty thậm chí sẽ không cho phép phụ nữ tham gia kì thi nhưng sự phân biệt giới tính này đang dần dần biến mất.

Discrimination /dɪ,skrɪmɪ'neɪn/ (n): sự phân biệt đối xử

>< equality /i'kwɒləti/ (n): sự bình đẳng

Các đáp án còn lại:

A. unfairness /ʌn'feənis/ (n): sự không đúng, sự không công bằng, sự bất công

B. injustice /in'ddʒʌstis/ (n): sự bất công

C. partiality /,pa:i'æləti/ (n): tính thiên vị, tính không công bằng

19 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.

Các đáp án còn lại:

B. expanding: mở rộng.                                      C. existing: tồn tại.         D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

12 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Trong thành phố, hai vấn đề nghiêm trọng nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày nay cũng xuất hiện là: sự đói nghèo và sự suy thoái môi trường.

Degradation /,degrə'deɪn/ (n): sự suy thoái >< progression /prə'gren/ (n): sự tiến bộ

Các đáp án còn lại:

A. destruction /dis'trʌkn/ (n): sự phá hủy, sự phá hại

B. poisoning /pɔɪzəniŋ/ (n): sự nhiễm độc

C. pollution /pə'luən/ (n): sự ô nhiễm

D. progression /prə’greən/ (n): sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển

7 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

8 tháng 1 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu chính của nhóm là discourage việc sử dụng phân bón hóa học.

Dựa vào văn cảnh thì ta đoán được nghĩa của từ discourage là: ngăn cản, ngăn chặn vì phân hóa học đem lại tác động không tốt cho môi trường và sức khỏe con người.

Phân tích đáp án:

A. prevent (v): ngăn cản, ngăn chặn.

Ex: The rules are intended to prevent potential accidents: Những điều luật này được ban hành nằm ngăn chặn các tai nạn có thể xảy ra.

B. encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì.

Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father: Cooder được khuyến khích chơi ghi ta bởi b cậu y.

C. avoid (v): tránh cho điều gì không xảy ra.

Ex: Keep it simple and avoid the use of jargon: Nói đơn giản thôi và tránh dùng biệt ngữ

D. expect (that)/to do sth (v): mong đợi.

Ex: He will be hard to beat. I fully expect (= am completely sure about) that and I'm ready.

Vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên B là đáp án đúng: encourage >< discourage.