K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2019

Đáp án A.

“however”: tuy nhiên He was feeling bad. He went to work, however , and tried to concentrate: Anh ta cảm thấy tệ.

Tuy nhiên, Anh ta đã đi làm việc và cố gắng tập trung. 

23 tháng 5 2017

Đáp án D.

Cấu trúc “manage to do st”: thành công trong việc làm gì đó 

20 tháng 5 2018

Đáp án là D.

Cấu trúc so sánh càng…càng: the more + adj (adj+er)…, the more + adj (adj+er)…
“confusing” dành cho vật
“confused” dành cho người 

13 tháng 4 2018

Đáp án B

Đáp án B – ca phẫn thuật

Các đáp án khác

A – sự bảo vệ, sự cứu giúp

C – thế hệ

D – giải pháp

5 tháng 9 2018

Đáp án A

18 tháng 5 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. desire (n) khát khao   

B. ambition (n) tham vọng, hoài bão

C. willingness (n) sự sẵn sàng

D. intention (n) ý định

Ta có cụm từ:

have an intention of + Ving: có ý định làm gì;

have no intention of + Ving: không có ý định làm gì

     Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.

4 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành 

 Giải thích:

Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2

Hành động “finished”: kết thúc, xảy ra trước hành động “went”: đi 

Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.

1 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức: Idiom, từ vựng

Giải thích:

as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma túy

Tạm dịch: Tôi cố gắng không nói chuyện với cô ấy, vì cô ấy quá phấn khích

8 tháng 9 2019

Đáp án A.

“take sb/st for granted”: không biết quý trọng, xem thường cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có 

24 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Have (no) intention of doing sth = (không) có ý định làm việc gì

Dịch nghĩa: Anh ta rõ rang đã không có ý định làm bất cứ công việc gì, mặc dù chỉ còn một tuần nữa là đến ngày thi.

          A. desire (n) = khát vọng, khao khát

          B. ambition (n) = sự tham vọng

          C. willingness (n) = sự sẵn sàng