K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2018

Đáp án là C.

Câu hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Have you been waiting here long? - Bạn đợi ở đây lâu chưa?!

Not really. - Thực sự không. Đây là một câu trả lời để biểu thị rằng một sự khẳng định là không chính xác như thế

24 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

culinary (a): [thuộc] cách nấu nướng

having to do with food and cooking: phải làm với thức ăn và nấu ăn

relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y khoa

involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật

concerning nutrition and health: liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe

=> culinary = having to do with food and cooking

Tạm dịch: Khi Susan mời chúng tôi ăn tối, cô ấy thực sự thể hiện tài năng nấu nướng của mình. Cô chuẩn bị một bữa tiệc - một lựa chọn rất lớn các món ăn vô cùng ngon miệng.

6 tháng 10 2019

Đáp án là A.

Câu này hỏi về cách dùng các đại từ quan hệ.

whose + N. thay thế cho tính từ sở hữu

Các từ còn lại: where: noi mà, thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn Which: thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ

18 tháng 3 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

30 tháng 10 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

18 tháng 7 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

20 tháng 6 2017

Đáp án C

Them => whom

29 tháng 7 2018

Đáp án là B.

Đây là câu điều kiện loại hỗn họp: If + S+ had + PII, S + would + V.

11 tháng 5 2017

Đáp án là A.

ignorance = unawareness: sự vô ý thức

Nghĩa các từ còn lại: fearlessness: can đảm, dũng cảm; arrogance: kiêu ngạo; indoctrination: sự truyền bá