K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2017

Đáp án là B

In time: vừa kịp giờ

A. sớm hơn một giờ cụ thể

B. muộn/ trễ hơn dự kiến

C. đủ sớm để làm gì đó

D. lâu như dự tính

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã có thể đến trường đúng giờ mặc dù mưa to.

=>In time>< later than expected 

29 tháng 3 2018

Đáp án B

in time: đúng giờ 

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể 

later than expected: chậm hơn dự kiến 

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó 

as long as expected: lâu như dự đoán 

=> in time >< later than expected 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn

26 tháng 3 2017

Đáp án B

In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định

27 tháng 12 2018

Chọn A

8 tháng 11 2019

Đáp án B

in time: đúng giờ

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể

later than expected: chậm hơn dự kiến

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó

as long as expected: lâu như dự đoán

=> in time >< later than expected

=> đáp án B

28 tháng 12 2019

Đáp án là D.

expend : dùng hết, cạn kiện >< reserve: để dành, dự trữ Nghĩa các từ còn lại: exhaust: cạn kiệt; consume: tiêu dùng; spend: sử dụng

5 tháng 8 2019

Chọn đáp án D

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

Đáp án D:

reserve (v): dự trữ >< expend(v): tiêu thụ

Các đáp án khác:

Exhaust (v): cạn kiệt

Consume (v): tiêu thụ

Spend (v): dành

Dịch nghĩa: Mọi người thường tiêu thụ nhiều năng lượng chạy marathon hơn họ tưởng.

26 tháng 3 2017

Đáp án B
Speed up: nhanh lên >< slow down: chậm lại

7 tháng 3 2019

Đáp án C

(to) speed up: nhanh lên, tăng tốc >< (to) slown down: chậm lại, giảm tốc

Các đáp án còn lại:

A. (to) put down: đặt xuống

B. (to) turn down: bác bỏ

D. (to) lie down: nằm xuống

Dịch nghĩa: Chúng ta tốt hơn là nên tăng tốc lên nếu chúng ta muốn đến đó đúng giờ

29 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

expend (v): chi, sử dụng

  A. exhaust (v): cạn kiệt                               B. spend (v): sử dụng

  C. consume (v): tiêu thụ                               D. reserve (v): dự trữ, giữ

=> expend >< reserve

Tạm dịch: Mỗi người được cho là đã tiêu tốn nhiều năng lượng trong cuộc chạy đua marathon hơn dự kiến.

Chọn D