K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 3 2022

D: O2, PbO, S, Cl2, Fe3O4

27 tháng 4 2020

cảm ơn bạn!

6 tháng 5 2021

Đáp án B

\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o}CO_2 + 2H_2O\\ C +O_2 \xrightarrow{t^o}CO_2\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\)

Quy đổi hỗn hợp B gồm Fe (x mol) và O (y mol)

Ta có: \(56x+16y=21,6\)  (1)

Bảo toàn electron: \(3x=2y+3n_{NO}=2y+0,3\)  (2)

Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m_{Fe}=0,3\cdot56=16,8\left(g\right)\)  

 

6 tháng 7 2021

Làm đầy đủ đc ko ạ

 

8 tháng 5 2022

a,

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\uparrow\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ 4Fe_3O_4+O_2\underrightarrow{t^o}6Fe_2O_3\\ 4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\uparrow+2H_2O\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}+2SO_3\uparrow\)

b,

\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\\ SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

 

8 tháng 5 2022

\(a,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ 4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{xtV_2O_5}2SO_3\) 
\(b,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\\ K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)

15 tháng 11 2021

Chọn A

3 tháng 9 2017

Câu 2:

Điều chế H2 : Zn + H2SO4 loãng \(\underrightarrow{t^o}\) ZnSO4 + H2\(\uparrow\)

Điều chế O2: 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)

Điều chế CuSO4 : 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CUSO4 + H2O

Điều chế H3PO4: 4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

Điều chế CaO CaCO3 \(\underrightarrow{~1000^oC}\) CaO + CO2

Điều chế Fe : Fe2O3 + 3C \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO

3 tháng 9 2017

2KClO3 (underrightarrow{t^o})2KCl + 3O2

Fe + 2HCl ( ightarrow)FeCl2 + H2

2Cu + O2 (underrightarrow{t^o})2CuO

S + O2 (underrightarrow{t^o})SO2

2Na + Cl2 (underrightarrow{t^o})2NaCl

2Na + 2H2O ( ightarrow)2NaOH + H2

SO3 + H2O ( ightarrow)H2SO4

2Al2O3 (xrightarrow[criolit]{t^o})4Al + 3O2

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

2
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C
 

13 tháng 3 2022

giỏi quá:3

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này làA. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O....
Đọc tiếp

Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?

A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.

C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.

Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?

A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.

Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là

A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.

C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.

Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau

A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.

C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.

D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.

Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO

Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 1

Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là

A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.

Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là

A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.

1
13 tháng 3 2022

73C
74D
75B
76C
77D
78C
79A
80C