Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Các phương trình phản ứng:
Hỗn hợp kim loại tác dụng với oxi:
Au, Ag không tác dụng với oxi
Phương trình phản ứng :
Rắn X gồm Au, Ag, CuO, Fe3O4 và ZnO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Au, Ag không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Phương trình phản ứng
Tính toán:
Gọi M là kim loại chung cho Cu, Fe và Zn với hóa trị n
Sơ đồ phản ứng :
Bảo toàn khối lượng cho giai đoạn hỗn hợp kim loại tác dụng với oxi:
Theo sơ đồ thì cuối cùng O chuyển hết về O trong H2O. Bảo toàn nguyên tố O ta có:
n H 2 O = n O ⇒ n H 2 O = 0 , 4 mol
Bảo toàn nguyên tố H ta có:
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Khi cho hỗn hợp Y phản ứng với HCl đặc sẽ xảy ra phản ứng oxi hóa – khử tạo ra Cl2
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
Fe + S --to--> FeS
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\); \(n_S=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,15}{1}\) => Fe hết, S dư
=> Chất sau khi nung gồm FeS, S dư
b)
PTHH: Fe + S --to--> FeS
0,1->0,1------->0,1
FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S
0,1-------------------->0,1
=> Y là H2S
VH2S = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
c) Z là S
mS = (0,15 - 0,1).32 = 1,6 (g)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chất rắ B là Cu
Fe3O4+8HCl--->2FeCl2+FeCl3+4H2O
FeCl2+2AgNO3--->Fe(NO3)2+2AgCl
FeCl3+3AgNO3--->Fe(NO3))3+3AgCl
n FE3O4=23,2/232=0,1(mol)
n HCl=0,4.2=0,8(mol)
Do 0,1/1=0,8/1--> sau pư ko có dd HCl dư
Theo pthh1
n FECl3=2n Fe3O4=0,2(mol)
Theo pthh3
n AgCl=3n FeCl3=0,6(mol)
Theo pthh1
n FeCl2=n Fe3O4=0,1(mol)
Theo pthh2
n AgCl=2n FeCl2=0,2(mol)
Tổng n AgCl=0,2+0,6=0,8(mol)
m X=m AgCl=143,5.0,8=114,8(g)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
A + H2SO4 → Hỗn hợp khí ⇒ Fe dư; khí Y gồm: H2 ( x mol) và H2S (y mol)
⇒ x + y = 0,1 mol (1)
Bảo toàn S: nH2S = nFeS = nS = y mol
nFe dư = nH2 = x
Bảo toàn Fe: nFe = nFeS + nFe dư = x + y
mX = 56(x + y ) + 32y = 7,2g (2)
Từ (1)(2) ⇒ x = 0,05 mol; y = 0,05 mol
MY = mY : nY = (0,05.2 + 0,05.34) : 0,1 = 18 ⇒ dY/H2 = 9
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{FeS}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\left(đk:a,b>0\right)\)
TH1: S dư
Vậy toàn bộ lượng khí sinh ra là H2S
\(d_{Y\text{/}H_2}=d_{H_2S\text{/}H_2}=\dfrac{34}{2}=17\)
TH2: Fe dư
\(n_{khí}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Bảo toàn KL: \(m_A=m_X=7,2\left(g\right)\)
PTHH:
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
a----------------------------->a
\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\uparrow\)
b-------------------------------->b
Ta có hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}56a+88b=7,2\\a+b=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow a=b=0,05\left(TM\right)\)
\(M_Y=\dfrac{0,05.\left(2+34\right)}{0,1}=18\left(g\text{/}mol\right)\\ \rightarrow d_{Y\text{/}H_2}=\dfrac{18}{2}=9\)
Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
mO2=23,2−16,8=6,4(g)
→nO = 6,4/16 = 0,4 mol
Phản ứng của HCl với chất rắn X có thể được biểu diễn với sơ đồ:
O2- + 2H+ → H2O
0,4 0,8
VHCl = 0,8 : 2 = 0,4 (lít) = 400ml
Cách 2 :
\(m_O=23,2-16,8=6,4\left(g\right)\)
\(n_O=\frac{6,4}{16}=0,4\left(mol\right)\)
Áp dụng bảo toàn e :
\(2n_O=n_{HCl}=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{HCl}=\frac{0,8}{2}=0,4\left(l\right)\)