K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2020

a.

P: AA x aa

GP: A x a

F1: 100% Aa (100% không hạt)

b.

F1 x F1: Aa x Aa

GF1: (1A : 1a) x (1A : 1a)

F2: 1AA : 2Aa : 1aa 

(3 không hạt, 1 có hạt)

28 tháng 12 2020

a.

P: AA x aa

GP: A x a

F1: 100% Aa (100% không hạt)

b.

F1 x F1: Aa x Aa

GF1: (1A : 1a) x (1A : 1a)

F2: 1AA : 2Aa : 1aa 

(3 không hạt, 1 có hạt)

26 tháng 9 2021

+ qui ước: A: gạo đục , a: gạo trong

a. P t/c: gạo đục x gạo trong

AA x aa

F1: 100% Aa

F1 x F1: Aa x Aa

F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa

KH: 3 gạo đục : 1 gạo trong

b. F1 x gạo đục F2 (AA và Aa)

+ Aa x AA

KG: 1AA : 1Aa

KH: 100% gạo đục

+ Aa x Aa

KG: 1AA : 2Aa : 1aa

KH: 3 gạo đục : 1 gạo trong

5 tháng 11 2021

P: AaBb (Vàng, nhăn) x           aabb (xanh, nhăn)

G(P): 1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__ab

F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb 

(1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn)

10 tháng 10 2021

Hạt chín sớm thuần chủng: AA

Hạt chín muộn: aa

Sơ đồ lai:

P: AA x aa

G(P): A   a

F1: Aa

--> F1 100% hạt chín sớm

25 tháng 9 2021

Quy ước : A: hạt gạo đục; a: hạt gạo trong

Pt/c: AA (đục) x aa ( trong)

G      A              a

F1: Aa (100% gạo đục)

F1: Aa (đục)  x  Aa (đục)

G  A, a              A, a

F2: 1AA :2Aa :1aa

TLKH : 3 đục : 1 trong

b) Gạo đục F2: AA , Aa

TH1  Aa (đục F1)  x   AA (đục F2)

    G  A, a                     A

   F3:  1AA :1Aa

  TLKH : 100% gạo đục

TH2:  Aa (đục F1) x  Aa (đục F2)

         G A, a                 A , a

        F3: 1AA :2Aa :1 aa

      TLKH : 3 đục : 1 trong

Bài tập 1: ở lúa, hạt gạo đục là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt gạo trong. Chocây lúa có hạt gạo đục thuần chủng thụ phấn với cây lúa có hạt gạo trong.a. Xác định kết quả thu được ở F1 và F2?b. Nếu cho cây F1 và F2 có hạt gạo đục lai với nhau thì kết quả  sẽ như thế nào?Bài tập 2: Cho biết ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng độ dài cánh nằm trên NSTthường và cánh dài là tính trạng trội...
Đọc tiếp

Bài tập 1: ở lúa, hạt gạo đục là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt gạo trong. Cho
cây lúa có hạt gạo đục thuần chủng thụ phấn với cây lúa có hạt gạo trong.
a. Xác định kết quả thu được ở F1 và F2?
b. Nếu cho cây F1 và F2 có hạt gạo đục lai với nhau thì kết quả  sẽ như thế nào?

Bài tập 2: Cho biết ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng độ dài cánh nằm trên NST
thường và cánh dài là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng cánh ngắn. khi cho giao phối giữa 2 ruồi giấm P đều có cánh dài với nhau thu được các con lai F1.
a. Hãy lập sơ đồ lai nói trên?
b. Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả thu được sẽ như thế nào?

Bài tập 3: Trên mach thứ nhất của gen có 10% A và 35 % G, trên mạch thứ hai có 25%A và 450 G
- Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nuclêôtit ttrên mỗi mạch và cả gen

Bài tập 4:  Một gen nhân đôi một số lần đã tạo ra được 32 gen con. Xác định số lần tự nhân đôi

Bài tập 5: Một gen có chiều dài 4080Å, có A=400 nucleotit
a) Tính số lượng các loại nucleotit T, X,G
b) Số lượng chu kì xoắn của đoạn phân tử ADN đó

0
25 tháng 12 2020

P: AA x aa

GP: A x a

F1: Aa (100% đen)

F1 lai cây quả xanh: Aa x aa -> 1Aa : 1aa (50% xanh : 50% đen)

1 tháng 11 2021

vì tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng

=> quy ước gen : A : quả đỏ

                             a : qủa vàng

- quả cà chua quả đỏ thuần chủng có KG : AA

- quả cà chua quả vàn có KG : aa

sơ đồ lai :

P : AA (quả đỏ)  x    aa (quả vàng)

G : A                         a

F1 :         Aa(quả đỏ)    x      Aa(quả đỏ)

GF1 :           A,a                              A,a

F2    :     TLKG : 1 AA : 2Aa : 1aa

             TLKH : 3 quả đỏ : 1 quả vàng 

b, F1 x aa :         Aa(quả đỏ)    x       aa(quả vàng)

           G :            A,a                         a

            FB :        KG:              1 Aa : 1aa

                     KH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng

 

2 tháng 11 2021

vì tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng

=> quy ước gen : A : quả đỏ

                             a : qủa vàng

- quả cà chua quả đỏ thuần chủng có KG : AA

- quả cà chua quả vàn có KG : aa

sơ đồ lai :

P : AA (quả đỏ)  x    aa (quả vàng)

G : A                         a

F1 :         Aa(quả đỏ)    x      Aa(quả đỏ)

GF1 :           A,a                              A,a

F2    :     TLKG : 1 AA : 2Aa : 1aa

             TLKH : 3 quả đỏ : 1 quả vàng 

b, F1 x aa :         Aa(quả đỏ)    x       aa(quả vàng)

           G :            A,a                         a

            FB :        KG:              1 Aa : 1aa

                     KH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng