K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2021

Oxit hút ẩm trong PTN là B. CaO

Oxit lưỡng tính là C. Al2O3

23 tháng 10 2021

Câu 1 : B

CaO là chất rắn dễ hút ẩm, nguyên liệu rẻ tiền

$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

Câu 2 : C

Do vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazo

20 tháng 6 2021

Các chất có thể hút ẩm là $BaO,CaO,P_2O_5$ do chúng có khả năng tác dụng với nước(hút ẩm)

$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

20 tháng 6 2021

Tham khảo nhé !

 

 

BaO, CaO, P2O5 là những chất có thể làm chất hút ẩm.

BaO + H2O → Ba(OH)2

CaO + H2O → Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

23 tháng 10 2021

Đáp án D

$P_2O_5$ là chất rắn, dễ hút ẩm

23 tháng 10 2021

Chọn D

17 tháng 9 2018

Đáp án D

Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:           A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2OCâu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:          A. CaO                 B. CuO.                  C. ZnO.                        D. PbOCâu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :A. CO                 B....
Đọc tiếp

Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:  

        A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:

          A. CaO                 B. CuO.                  C. ZnO.                        D. PbO

Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :

A. CO                 B. CO2.                  C. SO2.                      D. CO2 và SO2

Câu 14:    Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:

   A. CaO và CO                                           B. CaO và CO2              

   C. CaO và SO2.                                         D. CaO và P2O5                                                                    

Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

   A. CaCO3 và HCl                                     B. Na2SO3 và H2SO4            

   C. CuCl2 và KOH                                     D. K2CO3 và HNO3

Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

              A. CO2                 B. SO2.                  C. O3.                        D. N2

Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:

         A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO

Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

          A. MgO                 B. SO2.                  C. CaO.                        D.K2O

Câu 20 :  Vôi sống có công thức hóa học là :

          A. CaCO3                 B. Ca.                 C. CaO.                    D.Ca(OH)2

Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

A. NaOH và SO3                                     B. NaOH và CO2            

         C.  NaOH và SO2                                   D. Na2O và SO3

4
11 tháng 2 2022

Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:  

        A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:

          A. CaO                 B. CuO.                  C. ZnO.                        D. PbO

Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :

A. CO                 B. CO2.                  C. SO2.                      D. CO2 và SO2

Câu 14:    Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:

   A. CaO và CO                                           B. CaO và CO2              

   C. CaO và SO2.                                         D. CaO và P2O5                                                                    

Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

   A. CaCO3 và HCl                                     B. Na2SO3 và H2SO4            

   C. CuCl2 và KOH                                     D. K2CO3 và HNO3

Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

              A. CO2                 B. SO2.                  C. O3.                        D. N2

Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:

         A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO

Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

          A. MgO                 B. SO2.                  C. CaO.                        D.K2O

Câu 20 :  Vôi sống có công thức hóa học là :

          A. CaCO3                 B. Ca.                 C. CaO.                    D.Ca(OH)2

Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

A. NaOH và SO3                                     B. NaOH và CO2            

         C.  NaOH và SO2                                   D. Na2O và SO3

11 tháng 2 2022

11. C

12. A

13. A

14. B

15. D

16. B

17. A

18. B

19. B

20. C

21. A

Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm làA. CuOB. ZnOC. PbOD. CaOCâu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là: A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: A. HCl B. H2O, quỳ tím. C. HNO3 D. không phân biệt được.Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: A. HCl B. H2O, quỳ tím. C. HNO3 D....
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là

A. CuO

B. ZnO

C. PbO

D. CaO

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:

 A. CaO và CO

 B. CaO và CO2

 C. CaO và SO2

 D. CaO và P2O5

Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

 A. HCl

 B. H2O, quỳ tím.

 C. HNO3

 D. không phân biệt được.

Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

 A. HCl

 B. H2O, quỳ tím.

 C. HNO3

 D. không phân biệt được.

Câu 5: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

 A. CO2

 B. SO2

 C. N2

 D. O3

Câu 6: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là

 A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2

 B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2

 C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3

 D. Na2O, CuO, SO3, CO2

Câu 7: Vôi sống có công thức hóa học là

 A. Ca

 B. Ca(OH)2

 C. CaCO3

 D. CaO

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

 A. 50 gam

 B. 40 gam

 C. 60 gam

 D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là

 A. 9,5 tấn

 B. 10,5 tấn

 C. 10 tấn

 D. 9,0 tấn

Câu 10: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

 A. 2,24 lít

 B. 3,36 lit

 C. 1,12 lít

 D. 4,48 lít

1
21 tháng 7 2021

Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là

A. CuO

B. ZnO

C. PbO

D. CaO

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat bởi nhiệt là:

 A. CaO và CO

 B. CaO và CO2

 C. CaO và SO2

 D. CaO và P2O5

Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

 A. HCl

 B. H2O, quỳ tím.

 C. HNO3

 D. không phân biệt được.

Câu 3: Để phân biệt 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

 A. HCl

 B. H2O, quỳ tím.

 C. HNO3

 D. không phân biệt được.

Câu 5: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

 A. CO2

 B. SO2

 C. N2

 D. O3

Câu 6: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là

 A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2

 B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2

 C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3

 D. Na2O, CuO, SO3, CO2

Câu 7: Vôi sống có công thức hóa học là

 A. Ca

 B. Ca(OH)2

 C. CaCO3

 D. CaO

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

 A. 50 gam

 B. 40 gam

 C. 60 gam

 D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là

 A. 9,5 tấn

 B. 10,5 tấn

 C. 10 tấn

 D. 9,0 tấn

Câu 10: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

 A. 2,24 lít

 B. 3,36 lit

 C. 1,12 lít

 D. 4,48 lít

 
11 tháng 8 2021

?

 

11 tháng 8 2021

Sử dụng H2SO4 vì nó có tính hấp thụ cao

11 tháng 8 2021

Nguyên tắc để làm khô các khí ẩm là các chất đó không được tác dụng với nhau

Để làm khô các khí SO2, CO2, O2 thì phải dùng H2SO4 đặc vì SO2, CO2, O2 không phản ứng với H2SO4 đặc

Còn nếu dùng CaO thì SO2, CO2 sẽ tác dụng với CaO nên không thể dùng được

Câu 1. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuOB. FeOC. CaOD. ZnOCâu 2. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?A. 1B. 3C. 4D. 5Câu 3. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?A. 5B. 3C. 4D. 2Câu 4. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây?A. Ca(OH)2B. CaCl2C....
Đọc tiếp

Câu 1. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO

B. FeO

C. CaO

D. ZnO

Câu 2. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 4. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2

B. CaCl2

C. NaHSO3

D. H2SO4

Câu 5. Có thể dùng chất nào dưới đây KHÔNG DÙNG ĐỂ làm khô khí O2 có lẫn hơi nước

A. SO3

B. SO2

C. CuO

D. P2O5

Câu 6. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO

A. H2O

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl

D. CO2

Câu 7. Hòa tan hết 11,2 gam CaO vào nước thu được 400 ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là?

A. 0,25M

B. 2,5M

C. 0,5M

D. 5M

Câu 8. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?

A. Na2SO3 và HCl

B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S)

D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 9. Đâu không phải ứng dụng của lưu huỳnh đioxit:

A. Phần lớn dùng để sản xuất axit sunfuric.

B. Chất diệt nấm mốc

C. Chất tẩy trắng bột gỗ.

D. Chất giặt rửa quần áo.

Câu 10. Ứng dụng của canxi oxit là:

A.Sử dụng trong công nghệ luyện kim

B.Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.

C. chua đất, xử lí nước thải, sát trùng,…

D.Tất cả đáp án trên

1

Câu 1. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO

B. FeO

C. CaO

D. ZnO

(Chọn C vì CaO có td H2O)

Câu 2. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

(Chọn B: CaO, BaO, K2O)

Câu 3. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

(Chọn C : K2O và SO2  ; K2O và CO2 ; SO2 và CaO, CO2 và CaO)

Câu 4. Để làm sạch khí O2 từ hỗn hợp khí gồm SO2 và O2, có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2

B. CaCl2

C. NaHSO3

D. H2SO4

(Chọn A, vì Ca(OH)2 +SO2 -> CaSO3 + H2O)

Câu 5. Có thể dùng chất nào dưới đây KHÔNG DÙNG ĐỂ làm khô khí O2 có lẫn hơi nước

A. SO3

B. SO2

C. CuO

D. P2O5

(Chọn C . Vì CuO không tác dụng H2O)

Câu 6. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P2O5 và CaO

A. H2O

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl

D. CO2

=> Chọn B (Vì CaO tan trong dd HCl)

Câu 7. Hòa tan hết 11,2 gam CaO vào nước thu được 400 ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là?

A. 0,25M

B. 2,5M

C. 0,5M

D. 5M

=> Chọn C. (\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\) => \(C_{MddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\) ) 

Câu 8. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây không tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?

A. Na2SO3 và HCl

B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S)

D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

=> Chọn B ( Na2SO3 +Ca(OH)2 -> CaSO3 +2NaOH )

Câu 9. Đâu không phải ứng dụng của lưu huỳnh đioxit:

A. Phần lớn dùng để sản xuất axit sunfuric.

B. Chất diệt nấm mốc

C. Chất tẩy trắng bột gỗ.

D. Chất giặt rửa quần áo.

=> Chọn D

 

 

Câu 10. Ứng dụng của canxi oxit là:

A.Sử dụng trong công nghệ luyện kim

B.Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.

C. chua đất, xử lí nước thải, sát trùng,…

D.Tất cả đáp án trên

=> Chọn D (tất cả)