K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2021

Quá Khứ Đơn là tên của một thì trong Tiếng Anh

1 tháng 3 2021

uk dúng

23 tháng 5 2021

Quá khứ hoàn thành nhé

23 tháng 5 2021

cảm ơn nhéhiuhiu

21 tháng 8 2021

Bạn tham khảo 

undefined

* Bn thấy hình ảnh ko ạ *

Hc tốt

21 tháng 8 2021

Thì quá khứ đơn (Past simpledùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

  • They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

  •  We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

  • Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

Ví dụ: What was the weather yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)

5 tháng 10 2021

hm, chắc là doulingo

thật ra mình thấy tự học nó nhanh hơn ó ;-;

5 tháng 10 2021

duolingo, learnEnglish Grammar, talk english,...

17 tháng 7 2021
STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1makemademadetạo ra, làm ra

Đây nha bn

~HT~

8 tháng 7 2018

trong tiếng anh V2, V3 chính là động từ bất quy tắc( irregular verbs)

sự khác biệt giữa V2  và V3

V2động từ được dùng trong thì quá khứ đơn

V3động từ được dùng trong thì hiện tại hoàn thành

giải thích một chút về động từ bất quy tắc nhé:

động từ bất quy tắc ko phải là động từ được thêm -ed hoặc -d khi dùng thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành, những động từ này sẽ biến đổi thành một từ khác hay giữ nguyên. 

Ex: become-became-become

hay cut-cut-cut

mik giải thích theo ý nghĩ của mik nên có j khó hiểu cx đừng trách mik nhé

~Gook luck to you~

8 tháng 7 2018

V2,V3: Verb 2,verb 3

22 tháng 8 2021

Dấu hiệu nhận biết

  • Yesterday
  • Last (night, week…)
  • Khoảng thời gian + ago
  • Thời gian trong quá khứ. Ví dụ: 2 weeks ago; In 1945

Cách sử dụng

1. Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và tương lai.

  • He worked at McDonald’s.

2. Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước.  Ví dụ:

  • He could get a new job if he really tried.
  • I would always help someone who really needed help.
  • I wish it wasn’t so cold.

3. Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịch thiệp.

  • I just hoped you would be able to help me.

Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)

  • Thông thường => động từ+ ED (ví dụ: want => wanted)
  • Kết thúc bằng E => động từ + D (ví dụ: => d)
  • Kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ED (ví dụ: fly => flied)
  • Kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + ED (ví dụ: play => played)
  • Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: refer => referred) 
  • Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: prefer => preferred)

Chú ý:

  • Visit => Visited
  • Listen => Listened
  • Open => Opened
  • Enter => Entered
22 tháng 8 2021

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Ví dụ: 

  • We went shopping yesterday. 
  • He didn’t come to school last week.

Các công thức:

Khẳng định (+):

- Tobe: S + was / were + O.

ex: My computer was broken today

- Verb: S + V-ed / VBất Q.tắc  + O

ex: I went to sleep at 11 pm last night

Phủ định (-):

- Tobe: S + was/were not + Object/Adj

ex: She wasn’t very happy last night because of having lost money. 

- Verb: S + did not + V (nguyên thể)

ex: He didn’t play football last Sunday. 

Nghi vấn:

Was/Were+ S + Object/Adj?

 Yes, S + was / were.

– No, S + wasn’t / weren't

ex: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday?

- Yes, she was

- No, she wasn't

5 tháng 1 2018

tự nghĩ đi

5 tháng 1 2018

custard apple :/'kʌstəd 'æpl /

16 tháng 7 2018
calendar
16 tháng 7 2018

quyển lịch = History book