K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2021

Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:

A. 40 036 105

B. 40 003 615

C. 400 036 105

D. 40 036 105

.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: .3.. ;  .4.. ; .4.. .

b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: .4.. ;  .7.. ; .5.. .

Câu 3.Số 3 670 108 đọc 

=> Ba triệu sáu trăm bảy mươi nghìn một trăm linh tám

I/ TRẮC NGHIỆM.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:A. 40 036 105.        B. 40 003 615.             C. 400 036 105.              D. 40 036 105 Câu 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . b) Lớp triệu của số 475 321...
Đọc tiếp

I/ TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là:
A. 40 036 105.        B. 40 003 615.             C. 400 036 105.              D. 40 036 105
 Câu 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . Câu 3.Số 3 670 108 đọc là:................................
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số 45 567 không chia hết cho 2 và 3.    
 b) Số 19 095 chia hết cho 2 và 5.

Câu 5. 2 tấn 20 kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:  

A.2 020.         B.2 200.      C. 2 002.      D. 20 002

Câu 7. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28 029; 943 567; 932 999; 944 123...................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
 Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

• 10dm2 = ......... cm2 •                        500cm2 = ......dm2

• 3400cm2 = ......... dm2 •                   84600cm2 = ......dm2

222 22 • 280cm = ......... dm ......... cm • 5dm 23cm = ......cm

page3image34636448

1
24 tháng 12 2021

 

 

21 tháng 3 2017

-406 321.

- 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị.

- Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu.

 - 23 206.

10 tháng 5 2018

- 604 231.

- 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị.

- Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai.

 - 32 602.

16 tháng 12 2021

1: A

2: B

16 tháng 12 2021

Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 3 205 628

B. 325 628

C. 3 025 628

D. 3 250 628

Câu 2.  32 m2 2 cm2 = ...........cm.  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):

A. 322

B. 320 002

C. 3 202

D. 32 002

Câu 3. Trung bình cộng của hai số bằng 86. Một trong hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tìm số kia. Số cần tìm là:

A. 13

B. 172

C. 73

D. 99

Câu 4.Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:

 

a)  37 ô trống  chia hết cho 5             

 

 

 

 

11 tháng 12 2019

a) Đ   b) S   c) Đ   d) Đ

13 tháng 11 2018
Đọc số Viết số Số gồm có
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm 468 135 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm linh bốn 5 254 704 5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai 12 090 002 1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị
 
24 tháng 11 2019

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:: 6; 0; 3

b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4

27 tháng 12 2017

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:: 6; 0; 3

b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số: 7; 8; 5

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4

8 tháng 4 2018

Hướng dẫn giải:

a) Lớp nghìn của số 504 698 gồm các chữ số: 5; 0; 4

b) Lớp đơn vị của số 352 007 gồm các chữ số: 0; 0; 7