K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2021

1, Cộng hóa trị của N trong N2O3 và N2O5 theo thứ tự là

A. 3+ và 5+.       B. 3 và 5.       C. 3 và 4.      D. 3+ và 4+.

2, Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, N2O, NO2-, HNO3 lần lượt là :

A. +3, +2, -3, +5.       B. +3, +1, -3, +5.      C. -3, +1, +3, +5.     D. -3, +2, +3, +5.

3, Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:

 

A. +5, -3, +3          B. -3, +3, +5          C. +3, -3, +5       D. +3, +5, -3

 

13 tháng 11 2021

1A

2B

3B

1. trong các câu sau, câu nào sai: A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị 2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3 3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách: A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng...
Đọc tiếp

1. trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị
2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn
A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3
3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2
4. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH 4 ) 2 SO 4 B. CaCO 3 C. KClO 3 D. NaHCO 3
5. Công thức phân tử của oxi và ozon lần lượt là:
A. O 2 , O 3 B. O, O 3 C. O, O 2 D. O 3
6. Trong không khí oxi chiếm: A. 1% B. 79% C. 21% D. 80%
7.Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là chất
A. Oxi hóa mạnh B. Oxi hóa yếu C. Khử mạnh D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hó
8. Khi đốt cháy sắt trong oxi thu được
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không phản ứng
9.Nhóm phi kim phản ứng được với oxi
A. S, P B. S, Cl 2 C. I 2 , H 2 D. F 2 , C
10.Cho PTHH : 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + ...X... + ...Y... X, Y lần lượt là
A. O 2 , K 2 O B. Mn, O 2 C. MnO 2 , O 2 D. MnO, O 2
11.Cho PTHH : aKClO 3 → bKCl + c O 2 . Trong đó a,b,c là hệ số tối giản . Vậy tỷ lệ b:c là :
A. 2:3 B. 4:6 C. 1:3 D. 3:2
12.Cho các chất sau: KClO 3 , KMnO 4 , H 2 O, Ag 2 O. Nhóm chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO 3 , , KMnO 4 . B. H 2 O, Ag 2 O. C. KMnO 4 , H 2 O,. D. KClO 3 , Ag 2 O.
13.Cho các chất sau: Cl 2 , H 2 , Fe(OH) 2 , CO 2 , SO 2 , Ag, Fe, Na. Nhóm chất không tác dụng được với oxi
A. Cl 2 , CO 2 , SO 2 . B. Cl 2 , CO 2 , Ag. C. SO 2 , Ag, Fe. D. Fe, H 2 , CH 4
14.Chất không phản ứng với oxi
A. CO. B. CO 2 . C. CH 4 . D. H 2 .

0
Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là: A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó? A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành...
Đọc tiếp

Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g
Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi
Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu C. Photpho còn thiếu, oxi dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai
b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai
Câu 4. Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO2 ; 2) NO2 ; 3) Al2O3 ; 4) CO2 ; 5) N2O5 ; 6) Fe2O3 ; 7) CuO ; 8) P2O5 ; 9) CaO ; 10) SO3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10
b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. Tất cả đều sai
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4) Na2O + H2O -> 2NaOH
2) 2H2 + O2 2H2O 5)2 Cu + O2 2CuO
3) SO3 + H2O -> H2SO4 6) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O
A. 1, 5, B. 1, 2. C. 3, 4 D. 2, 5
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O25) Na2O + H2O ->2NaOH
2) 2H2 + O2 -> 2H2O 6) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
3) SO3 + H2O -> H2SO4 7)2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O
4) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 8) 2HgO  2Hg + O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A.1, 5,6 B. 1, 7, 8C. 3, 4, 7D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A.2, 3,5B. 3, 6, 8C. 1, 6, 8D. 3, 5, 6

1

Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g

----

PTHH: S + O2 -to-> SO2

Ta có: nO2= 7/22,4=0,3125(mol) ; nSO2= 4,48/22,4=0,2(mol)

Vì: 0,3125/1 >0,2/1 => O2 dư, SO2 hết, tính theo nSO2

=> nS=nSO2=0,2(mol) => mS= 0,2.32=6,4(g)

=> Chọn D

Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi

---

PT: CO2 + H2O \(\Leftrightarrow\) H2CO3

=> Chọn A
Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu C. Photpho còn thiếu, oxi dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai

---

PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5

nP= 6,2/31= 0,2(mol) ; nO2= 6,72/22,4=0,3(mol)

Vì: 0,2/4 < 0,3/5

=> P hết, O2 dư, tính theo nP.

=> Chọn D
b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai

-----

- Chất tạo thành là P2O5.

nP2O5= 2/4. nP= 2/4.0,2=0,1(mol)

=> mP2O5=0,1.142=14,2(g)

=> Chọn B
Câu 4. Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO2 ; 2) NO2 ; 3) Al2O3 ; 4) CO2 ; 5) N2O5 ; 6) Fe2O3 ; 7) CuO ; 8) P2O5 ; 9) CaO ; 10) SO3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10

---

Oxit axit gồm:

1. SO2 (Lưu huỳnh đioxit)

2. NO2 (Nito đioxit)

4. CO2 (cacbon đioxit)

5. N2O5 (điniơ pentaoxit)

8. P2O5 (điphotpho pentaoxit)

10. SO3 (Lưu huỳnh trioxit)

=> Chọn B


b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. Tất cả đều sai

----

Oxit bazo gồm:

3. Al2O3 (nhôm oxit)

6. Fe2O3 (Sắt (III) hidroxit)

7. CuO (Đồng (II) hidroxit)

9. CaO (Canxi oxit)

-> Chọn C
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4) Na2O + H2O -> 2NaOH
2) 2H2 + O2 2H2O 5)2 Cu + O2 2CuO
3) SO3 + H2O -> H2SO4 6) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O
A. 1, 5,

B. 1, 2.

C. 3, 4

D. 2, 5
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O25) Na2O + H2O ->2NaOH
2) 2H2 + O2 -> 2H2O 6) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
3) SO3 + H2O -> H2SO4 7)2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2O
4) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 8) 2HgO  2Hg + O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A.1, 5,6

B. 1, 7, 8

C. 3, 4, 7

D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A.2, 3,5

B. 3, 6, 8

C. 1, 6, 8

D. 3, 5, 6

22 tháng 11 2019

Zn:0

H2CO3:

H:+1

C:+4

O:-2

CuO:

Cu:+2

O:-2

H2:0

*-2 nhé : HPO4:

H:+1

P:+5

O:-2

Ca2+:+2

NaNO3:

Na:+1

N:+5

O:-2

Ca(NO3)2:

Ca:+2

N:+5

O:-2

MgCl2:

Mg:+2

Cl:-1

PO4(-3):

P:+5

O:-2

K+:+1

NO3-:

N:+5

O:-2

SO3:

S:+6

O:-2

N2O5:

N:+5

O:-2

NH4NO3:

N:-3

H:+1

N:+5

O:-2

Fe2O3:

Fe:+3

O:-2

KClO4:

K:+1

Cl:+7

O:-2

Fe2(SO4)3:

Fe:+2

S:+6

O:-2

P2O3:

P:+3

O:-2

22 tháng 11 2019
https://i.imgur.com/vbNjtw8.jpg
21 tháng 10 2019

a/ NO, N2O, NH3, NO3-

NO N2O NH3 NO3-
+2 +1 -3 +5

\(\Rightarrow\) sx theo chiều số oxi hóa tăng dần: NH3, N2O, NO, NO3-

b/ NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3-

NH4+ N2 N2O NO NO2 NO3-
-3 0 +1 +2 +4 +5

\(\Rightarrow\) sx theo chiều số oxi hóa tăng dần: NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3-

c/ NH3, N2, NO2, NO, NO3-

NH3 N2 NO2 NO NO3-
-3 0 +4 +2 +5

\(\Rightarrow\) sx theo chiều số oxi hóa giảm dần: NH3, N2, NO, NO2, NO3-

d/ NH3, NO, N2O, NO2, N2O5

NH3 NO N2O NO2 N2O5
-3 +2 +1 +4 +5

\(\Rightarrow\) sx theo chiều số oxi hóa tăng dần: NH3, N2O, NO, NO2, N2O5

25 tháng 12 2021

a) 6P + 5KClO3 --> 3P2O5 + 5KCl

2P0-10e-->P2+5x3
Cl+5 +6e--> Cl-x5

b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO

S0-6e-->S+6x1
N+5 +3e --> N+2x2

 

c) 4NH3 + 5O2 --to--> 4NO + 6H2O

N-3 -5e--> N+2x4
O20 +4e--> 2O-2x5

 

d) 4NH3 + 3O2 --to--> 2N2 + 6H2O

2N-3 -6e--> N20x2
O20 +4e--> 2O-2x3

 

e) 2H2S + O2 --to--> 2S + 2H2O

S-2 +2e--> S0x2
O20 +4e--> 2O-2x1

 

f) Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2

Fe2+3 +6e--> 2Fe0x1
C-2 +2e--> C_4x3

 

g) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Mn+4 +2e--> Mn+2x1
2Cl- -2e--> Cl20x1

 

25 tháng 11 2018

.......

17 tháng 7 2017

1, 4Mg+ 10HNO3 ------> 4Mg(NO3)2+N2O + 5H2O

2, 10Al+ 36HNO3 ------>10Al(NO3)3+3N2+ 18H2O

3, 4Mg+ 10HNO3 --------> 4Mg(NO3)2+NH4NO3+ 3H2O

4, 3Fe3O4+ 28HNO3 ------->.9Fe(NO3)3+NO + 14H2O

5, 2FeS+ 10H2SO4 đặc------> Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

6, FeS2+ 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3 + 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O

Chọn câu trả lời đúng: 1. Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khồi lượng riêng của nơtron là A. 123.10-6kg/cm3 B. 118. 109kg/cm3 C. 120.108g/cm3 D. 118.109g/cm3 2.Trong tự nhiên, Clo có ha đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần tra8m khối lượng của 35Cl trong KClO4( cho K=39, O=16) A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D....
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khồi lượng riêng của nơtron là

A. 123.10-6kg/cm3 B. 118. 109kg/cm3 C. 120.108g/cm3 D. 118.109g/cm3

2.Trong tự nhiên, Clo có ha đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần tra8m khối lượng của 35Cl trong KClO4( cho K=39, O=16)

A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29%

3. Trong các phát biểu sau đây

(1) Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron

(2) Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron

(3) Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e

(4) Nguyên tử luôn trung hòa điện nên tổng só hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton

(5) Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân

Số phát biểu đúng

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

4. Nguyên tử khối trung bình của Bo bằng 10,81u. Biết Bo có 2 đồng vị 105B và 115B. Hỏi có ba nhiêu phần trăm số nguyên tử đồng vị 105B trong axit H3BO3

A. 3% B. 4% C. 5% D. 6%

1
24 tháng 9 2019

Chọn câu trả lời đúng:

1. Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khồi lượng riêng của nơtron là

A. 123.10-6kg/cm3 B. 118. 109kg/cm3 C. 120.108g/cm3 D. 118.109g/cm3

2.Trong tự nhiên, Clo có ha đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần tra8m khối lượng của 35Cl trong KClO4( cho K=39, O=16)

A. 21,43% B. 7,55% C. 18,95% D. 64,29%

3. Trong các phát biểu sau đây

(1) Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron

(2) Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron

(3) Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e

(4) Nguyên tử luôn trung hòa điện nên tổng só hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton

(5) Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân

Số phát biểu đúng

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

4. Nguyên tử khối trung bình của Bo bằng 10,81u. Biết Bo có 2 đồng vị 105B và 115B. Hỏi có ba nhiêu phần trăm số nguyên tử đồng vị 105B trong axit H3BO3

A. 3% B. 4% C. 5% D. 6%

Phần in đậm

21 tháng 12 2021

12Al + 46HNO3 --> 12Al(NO3)3 + 4NO + 3N2O + 23H2O

=> D

2Fe3O4 + 10H2SO4 --> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

=> B