K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 9 2019

- Thuận lợi:

+ Vị trí địa lí: dễ giao lưu với bên ngoài trong việc xuất - nhập khẩu.
+ Điều kiện tự nhiên thuận lợi: địa hình thấp, nhiều đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, nhiều khoáng sản, nguồn nước dồi dào, khí hậu ôn đới gió mùa và cạn nhiệt đới gió mùa, có nhiều tài nguyên khoáng sản: khí đốt, dầu mỏ, than, sắt,… thuận lợi cho việc phát triển công nghiệp khai khoáng.

+ Dân cư đông đúc, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút nguồn đầu tư nước ngoài.

+ Nguyên liệu từ nông nghiệp, thủy sản phong phú.

+ Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật mạnh.

+ Là nơi tập trung các trung tâm công nghiệp lớn như Bắc Kinh, Thượng Hải, Hồng Kông...

- Khó khăn: nguồn nhân lực, cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, kĩ thuật,...

5 tháng 2 2018

Đáp án B

Nhật Bản là một quốc đảo nẳm trên Thái Bình Dương nên để phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế, giao lưu – kinh tê – văn hóa – xã hội,… với các nước trên thế giới thì giao thông vận tải biển giữ vai trò quyết định nhất. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương do khu vực này thuận lợi cho sự phát triển của giao thông vận tải biển và các hoạt động xuất – nhập khẩu diễn ra nhộn nhịp

11 tháng 5 2017

Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. Nhật Bản nghèo tài nguyên tự nhiên, nhất là khoáng sản nên cần nhập khẩu nguyên, nhiên vật liệu từ bên ngoài.

Đồng thời, lượng hàng hóa của Nhật Bản tạo ra cũng rất lớn, không chỉ phục vụ trong nước mà còn phục vụ thị trường quốc tế => Chọn đáp án C

5 tháng 4 2022

Tham khảo

 

- Tăng cường liên kết với nước ngoài.

- Hiện đại hóa thiết bị.

- Chuyển giao công nghệ.

- Đào tạo kĩ thuật cho lao động.

- Phát triển các mặt hàng xuất khẩu.

- Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

2. Tình hình phát triển

Cơ cấu: đa dạng.

+ Sản xuất và lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử
+ Khai thác khoáng sản: dầu khí, than, …
+ Dệt may, da giày, chế biến thực phẩm, … => Xuất khẩu.

+ Sản lượng điện lớn 439 tỉ kWh (2003) nhưng lượng điện tiêu dùng bình quân đầu người còn thấp

 



 

5 tháng 4 2022

Tham khảo

 

- Tăng cường liên kết với nước ngoài.

- Hiện đại hóa thiết bị.

- Chuyển giao công nghệ.

- Đào tạo kĩ thuật cho lao động.

- Phát triển các mặt hàng xuất khẩu.

- Tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

2. Tình hình phát triển

Cơ cấu: đa dạng.

+ Sản xuất và lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử
+ Khai thác khoáng sản: dầu khí, than, …
+ Dệt may, da giày, chế biến thực phẩm, … => Xuất khẩu.

+ Sản lượng điện lớn 439 tỉ kWh (2003) nhưng lượng điện tiêu dùng bình quân đầu người còn thấp

28 tháng 7 2018

Đáp án A.

Giải thích: Miền Đông Trung Quốc có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.

11 tháng 11 2019

Đáp án B.

Giải thích: Miền Đông Trung Quốc có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.

27 tháng 10 2016

vì :

các nước này sớm tiến hành công nghiệp hóa nên có tiềm năng lớn về kinh tế và nghiên cứu kỹ thuật .

có khả năng đầu tư những nguồn kinh phí cho việc nghiên cứu và ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất , nâng cao năng suất lao động .

23 tháng 4 2016

vì ở những nơi đó có khí hậu thuận lợi, là điều kiện tốt để phát triển kinh tế

 

23 tháng 4 2016

tik nhé

22 tháng 3 2022

Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là

A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.

Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở

A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.

C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.

C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.

Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản làA. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ởA. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu...
Đọc tiếp

Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là

A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.

Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở

A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.

C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.

C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.

Câu 13: Các trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn của LB Nga là

A. Kha-ba-rốp, Ma-gan-đa. B. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtôc.

C. Mát-xcơ-và, Xanh Pê-tếc-bua. D. Ma-ga-đan, Mát-xcơ-va.

Câu 14: Ý nào sau đây không phải nội dung trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga sau năm 2000?

A. Khôi phục lại Liên bang Xô viết. B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

C. Xây dựng nền kinh tế thị trường. D. Nâng cao đời sống nhân dân.

Câu 15: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Đông Á. B. Tây Á. C. Nam Á. D. Bắc Á.

Câu 16: Các cây công nghiệp chủ yếu của LB Nga là

A. mía, ca cao, cao su. B. củ cải đường, đỗ tương.

C. củ cải đường, hướng dương. D. hướng dương, bông.

Câu 17: Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là

A. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều. B. ấm, gió Đông Nam mạnh.

C. nóng, có mưa to và bão. D. nóng, khô và hiếm mưa.

Câu 18: Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung

A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình  chỉ có 1 con trai.

C. mỗi gia đình chỉ có 1 con. D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.

Câu 19: Hiện nay, LB Nga nằm trong nhóm nước

A. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất. B. có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất thế giới.

C. có giá trị nhập siêu lớn nhất thế gỉớỉ. D. có nền công nghiệp hàng đầu thế giới

Câu 20: Hoạt động dịch vụ của Nhật Bản đứng hàng thứ ba thế giới là

A. du lịch. B. tài chính. C. thương mại. D. vận tải biển.

Câu 21: Nền nông nghiệp của Nhật Bản phải phát triển theo hướng thâm canh là do

A. lực lượng lao động ít. B. diện tích đất canh tác nhiều.

C. ứng dụng được tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. diện tích đất nông nghiệp ít.

Câu 22: Ý nào sau đây là không phải là hậu quả của xu hướng già hoá dân số ở Nhật Bản?

A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.

C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.

Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp Trung Quốc

A. trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi. B. chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chiếm ưu thế.

C. chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt. D. trồng trọt và chăn nuôi tương đương nhau.

Câu 24: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.

Câu 25: Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước

A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.

C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.

Câu 26: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?

A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu.

Câu 27: Thủ đô (Tô-ki-ô) của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?

A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.

Câu 28: Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là

A. Pê-ru. B. Gơn-xtrim. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.

Câu 29: Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên

A. ngư trường lớn. B. sóng thần, triều cường. C. vực biển sâu. D. vùng xoáy nguy hiểm.

Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản thuộc nhóm sản xuất điện tử?

A. Sản xuất ô tô. B. Đóng tàu biển. C. Vật liệu truyền thông. D. Sản xuất tơ sợi.

2
22 tháng 3 2022

Câu 10: Có diện tích nhỏ nhất trong bốn đảo chính của Nhật Bản là

A. Hôn-Su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.

Câu 11: Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn đều tập trung ở

A. vùng Viễn Đông rộng lớn. B. ven Bắc Băng Dương.

C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Hiện đại và phát triển nhanh chóng. B. Còn lạc hậu và chậm đổi mới.

C. Tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mạng lưới dày đặc, toả khắp cả nước.

Câu 13: Các trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn của LB Nga là

A. Kha-ba-rốp, Ma-gan-đa. B. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtôc.

C. Mát-xcơ-và, Xanh Pê-tếc-bua. D. Ma-ga-đan, Mát-xcơ-va.

Câu 14: Ý nào sau đây không phải nội dung trong chiến lược kinh tế mới của LB Nga sau năm 2000?

A. Khôi phục lại Liên bang Xô viết. B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

C. Xây dựng nền kinh tế thị trường. D. Nâng cao đời sống nhân dân.

Câu 15: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Đông Á. B. Tây Á. C. Nam Á. D. Bắc Á.

Câu 16: Các cây công nghiệp chủ yếu của LB Nga là

A. mía, ca cao, cao su. B. củ cải đường, đỗ tương.

C. củ cải đường, hướng dương. D. hướng dương, bông.

Câu 17: Vào mùa hạ, phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản có thời tiết nổi bật là

A. dịu mát, ẩm ướt và mưa nhiều. B. ấm, gió Đông Nam mạnh.

C. nóng, có mưa to và bão. D. nóng, khô và hiếm mưa.

Câu 18: Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung

A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình  chỉ có 1 con trai.

C. mỗi gia đình chỉ có 1 con. D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.

Câu 19: Hiện nay, LB Nga nằm trong nhóm nước

A. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất. B. có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất thế giới.

C. có giá trị nhập siêu lớn nhất thế gỉớỉ. D. có nền công nghiệp hàng đầu thế giới

Câu 20: Hoạt động dịch vụ của Nhật Bản đứng hàng thứ ba thế giới là

A. du lịch. B. tài chính. C. thương mại. D. vận tải biển.

Câu 21: Nền nông nghiệp của Nhật Bản phải phát triển theo hướng thâm canh là do

A. lực lượng lao động ít. B. diện tích đất canh tác nhiều.

C. ứng dụng được tiến bộ khoa học - kĩ thuật. D. diện tích đất nông nghiệp ít.

Câu 22: Ý nào sau đây là không phải là hậu quả của xu hướng già hoá dân số ở Nhật Bản?

A. Thiếu lao động bổ sung. B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.

C. Lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Chiến lược kinh tế - xã hội bị ảnh hưởng.

Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp Trung Quốc

A. trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi. B. chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp chiếm ưu thế.

C. chăn nuôi chiếm ưu thế hơn trồng trọt. D. trồng trọt và chăn nuôi tương đương nhau.

Câu 24: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía đông. D. Phía tây.

Câu 25: Về mặt tài nguyên, Nhật Bản là nước

A. nghèo khoáng sản. B. có trữ lượng khoáng sản lớn.

C. có nguồn dầu khí dồi dào. D. giàu tài nguyên.

Câu 26: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản?

A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Xi-cô-cư D. Kiu-xiu.

Câu 27: Thủ đô (Tô-ki-ô) của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây?

A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.

Câu 28: Dòng biển chảy sát ven bờ phía đông Nhật Bản là

A. Pê-ru. B. Gơn-xtrim. C. Cư-rô-xi-vô. D. Ben-guê-la.

Câu 29: Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên

A. ngư trường lớn. B. sóng thần, triều cường. C. vực biển sâu. D. vùng xoáy nguy hiểm.

Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản thuộc nhóm sản xuất điện tử?

A. Sản xuất ô tô. B. Đóng tàu biển. C. Vật liệu truyền thông. D. Sản xuất tơ sợi.

22 tháng 3 2022

nhiều quá ạ