K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2019

a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :

- Bố thường dặn em: “Muốn học giỏi thì phải siêng năng và chăm chỉ con ạ!”

- Ngôi trường của em rất đẹp.

b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch.

- Em với Ngân kết bạn từ năm học mẫu giáo.

- Bạn Hùng có cái mũi hếch trông thật ngộ nghĩnh.

21 tháng 2 2018

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)

- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …

- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …

b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).

- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …

- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …

27 tháng 8 2018

a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.

- Tiếng bắt đầu bằng ch : chả, chát, chán, chanh, chăn, chăm, chân, châm, chậm, chật, chén, chém, chê, chim, chính, chỉ, chín, cho, chong chóng, …

Đặt câu : Bố làm cho em chiếc chong chóng rất đẹp.

- Tiếng bắt đầu bằng tr : tranh, trao, trăng, trắng, trẻ, tre, trễ, trên, tro, trong, trông, trồng, trơn, trúng, trứng, …

Đặt câu : Gà mẹ đang ấp chục trứng tròn.

b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.

-Tiếng bắt đầu bằng vần uôc : cuốc, chuộc, buộc, đuốc, ruốc, luộc, thuốc, thuộc, …

Đặt câu : Bố em đang cuốc đất ngoài vườn.

- Tiếng bắt đầu bằng vần uôt : chuột, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, ruột, tuột, tuốt, …

Đặt câu : Từ ngày nuôi mèo, nhà em không còn bóng con chuột nào nữa.

24 tháng 11 2018

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).

- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …

- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …

b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)

- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …

- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …

7 tháng 7 2019

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng hoặc x

- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ

- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ

- Trái nghĩa với đẹp : xấu

b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc

- Trái nghĩa với còn : mất

- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật

- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc

6 tháng 12 2021

- Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ

- Chỉ tên một loài chim: Chim sẻ

- Trái nghĩa với đẹp: Xấu xí

19 tháng 7 2017

a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:

Trả lời :

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng: nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc: lười

b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:

Trả lời :

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng: đèn

- Trái nghĩa với chê: khen

21 tháng 7 2018

a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n

Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.

Trả lời:

nối tiếp - lối xóm, mười năm - mười lăm, nắm tay - lắm việc, lấm lét - cây nấm, xét nét - lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...

b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.

Mẫu: thịt gà - thình thịch

Trả lời:

con nít – chật ních, rối rít – rúc rích, tắc tịt – tịch thu, tít mít – tích cóp,…

23 tháng 1 2018

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x :

- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ.

- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ

- Trái nghĩa với đẹp : xấu

b) Chứa tiếng có vần ât hay âc :

- Trái nghĩa với còn : mất

- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật

- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc

20 tháng 2 2019

a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.

- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …

- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…

b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.

- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…

- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …

4 tháng 6 2018

- Có nghĩa là cầm tay đưa đi: dắt

- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc

- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt