K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2018

a)

- riêng, giêng : riêng lẻ, tháng giêng.

- dơi, rơi : con dơi, rơi rụng

- dạ, rạ : lòng dạ, rơm rạ

b)

- rẻ, rẽ : giá rẻ, rẽ ngang

- mở, mỡ : mở cửa, mỡ màng

- củ, cũ : củ sắn, sách cũ

3 tháng 4 2020

Chữ những viết sai kìa

6 tháng 4 2020

a,tên riêng,tháng giêng                                                                                                                                                                                        -con dơi,rơi xuống                                                                                                                                                                                                -vâng dạ,rơm rạ

b,giá rẻ,lối rẽ                                                                                                                                                                                                        -mở cửa,thịt mỡ                                                                                                                                                                                                   - củ cải,cũ kĩ

10 tháng 11 2018

yêu thương, yêu quý, yêu mến, thương yêu, thương mến, quý mến, mến yêu, mến thương, kính yêu, kính mến.

27 tháng 8 2018

a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.

- Tiếng bắt đầu bằng ch : chả, chát, chán, chanh, chăn, chăm, chân, châm, chậm, chật, chén, chém, chê, chim, chính, chỉ, chín, cho, chong chóng, …

Đặt câu : Bố làm cho em chiếc chong chóng rất đẹp.

- Tiếng bắt đầu bằng tr : tranh, trao, trăng, trắng, trẻ, tre, trễ, trên, tro, trong, trông, trồng, trơn, trúng, trứng, …

Đặt câu : Gà mẹ đang ấp chục trứng tròn.

b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.

-Tiếng bắt đầu bằng vần uôc : cuốc, chuộc, buộc, đuốc, ruốc, luộc, thuốc, thuộc, …

Đặt câu : Bố em đang cuốc đất ngoài vườn.

- Tiếng bắt đầu bằng vần uôt : chuột, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, ruột, tuột, tuốt, …

Đặt câu : Từ ngày nuôi mèo, nhà em không còn bóng con chuột nào nữa.

6 tháng 5 2018

- Có tiếng học.

Trả lời: học tập, học giỏi, học nhóm, học sinh, học hành, học hỏi, …

- Có tiếng tập.

Trả lời: tập múa, tập hát, tập thể dục, tập viết, tập vẽ, tập bơi, tập nhảy, …

11 tháng 9 2017
Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ
v ui ngang vui vui, vui vẻ
th uy hỏi thủy thủy, thủy chung
n ui sắc núi núi, đồi núi, núi non
l uy ngã lũy lũy, lũy tre
19 tháng 7 2017

a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:

Trả lời :

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng: nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc: lười

b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:

Trả lời :

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng: đèn

- Trái nghĩa với chê: khen

27 tháng 10 2018

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :

- Vật dùng để nấu cơm : nồi

- Đi qua chỗ có nước : lội

- Sai sót, khuyết điểm : lỗi

b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :

- Ngược với buồn : vui

- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : dai

- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai

14 tháng 1 2018

a) Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt đầu bằng l

- Những tiếng bắt đầu bằng n: na, nay, nặn, nằm, nắm, nặng, nắng, nảy, nấm, nâng, nếm, nín, no, non, nóng, nơ,…

- Những tiếng bắt đầu bằng l: là, lá, lả, lã, lạ, lan, làng, lạng, lành, lách, lạch, len, lén, lên, lê, lễ, lệ, lề, linh, li, lì, lí, lịch, lo, lò, ló, lọ, lô, lố, lộ, lỗ, lông, lồng, lộng, lưng, lửng…

b) Những tiếng có vần en và những tiếng có vần eng

- Những tiếng có vần en : bén, chen, chén, ghen, hẹn, lén, mon men, nhen nhóm, đường phèn, ren, vén, vẻn vẹn, xen, xén…

- Những tiếng có vần eng : xà beng, leng keng, kẻng, xẻng,…

c) Những tiếng có vần im và những tiếng có vần iêm

- Những tiếng có vần im : im lìm, bím tóc, dìm, ghim, nhím, ngất lịm, mỉm cười, mím môi, phim, phím, chim chóc, chìm, cây sim, …

- Những tiếng có vần iêm : que diêm, hiềm khích, nguy hiểm, tiết kiệm, kiểm tra, liêm khiết, cái liềm, niềm vui, viêm, hồng xiêm.