![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Vậy đáp án đúng là:
Tiếng chim hót rất ngọt ngào
Như hương hoa trái dạt dào gió đưa
Tiếng chim giục lúa vào mùa
Giục ngô sai hạt, giục bờ dâu xanh
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi Cô-rét-ti vì nhận ra bạn không cố ý chạm vào khuỷu tay mình và En-ri-cô còn thấy vai áo bạn sứt chỉ, chắc vì bạn đã phải vất vả giúp mẹ vác củi nên En-ri-cô thấy thương bạn, muốn xin lỗi bạn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Lời giải:
En-ri-cô cảm thấy hối hận vì hành động của mình vì cả 3 lí do:
+ Vì En-ri-cô đã khiến Cô-rét-ti buồn rất nhiều
+ Vì cậu ấy đã dần nhận ra hành động của Cô-rét-ti không cố ý
+ Vì En-ri-cô thương bạn khi nhìn thấy trên vai áo cậu ấy bị sứt chỉ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ut hoặc uc
Con chim chiền chiện
Bay vút vút cao
Lòng đầy yêu mến
Khúc hát ngọt ngào.
tự hào
cay đắng
Trái nghĩa với :
-Hối hận : Tự hào
-Ngọt ngào : Cay đắng
k đi