K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TRẢ LỜI ĐÚNG CHÍNH XÁC 100% VOTE 5 SAO NGAY LẬP TỨC
1.
Ranh giới giữa Thùy trán với Thùy thái dương của đại não là
a rảnh thái dương
B rãnh đỉnh
C rảnh thẳng góc
D rảnh thẳng góc và rảnh Thái Dương
2. viễn thị bẩm sinh là do
a cầu mắt dài
B thủy tinh thể phồng
quá C cầu mắt ngắn
D thủy tinh thể xẹp quá
3. bản năng là gì
A là phản xạ có điều kiện
b là phản ứng của cơ thể đã được chương trình hóa về mặt di truyền
C là một chuỗi các phản xạ có điều kiện
d là phản ứng phức tạp của cơ thể
4. Cận thị là do nguyên nhân nào gây ra
a do nhìn vật quá gần lâu ngày
B do cầu mắt ngắn bẩm sinh
C do thể thủy tinh luôn luôn phồng
D do ảnh không rơi đúng điểm vàng
5. mỗi cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận
A 3 bộ phận ngoại biên trung ương và dẫn truyền
B 2 bộ phận cơ quan thụ cảm và Trung khu trên vỏ não
C gồm các tế bào thụ cảm
D gồm các tế bào thụ cảm và đường dẫn truyền xung thần kinh
6. nhiệm vụ nào không phải là chức năng của tủy sống
a phản xạ
B dẫn truyền xung thần kinh
c phân tích và tổng hợp
d dinh dưỡng
7. lông tóc là sản phẩm của da được sinh ra từ đâu
a tầng tế bào sống
b tầng sừng
c lớp mỡ
d lớp bì

0
TRẢ LỜI ĐÚNG CHÍNH XÁC 100% VOTE 5 SAO NGAY LẬP TỨC 1. Ranh giới giữa Thùy trán với Thùy thái dương của đại não là a rảnh thái dương B rãnh đỉnh C rảnh thẳng góc D rảnh thẳng góc và rảnh Thái Dương 2. viễn thị bẩm sinh là do a cầu mắt dài B thủy tinh thể phồng quá C cầu mắt ngắn D thủy tinh thể xẹp quá 3. bản năng là gì A là phản xạ có điều kiện b là phản ứng của cơ thể đã được chương trình hóa về...
Đọc tiếp

TRẢ LỜI ĐÚNG CHÍNH XÁC 100% VOTE 5 SAO NGAY LẬP TỨC
1.
Ranh giới giữa Thùy trán với Thùy thái dương của đại não là
a rảnh thái dương
B rãnh đỉnh
C rảnh thẳng góc
D rảnh thẳng góc và rảnh Thái Dương
2. viễn thị bẩm sinh là do
a cầu mắt dài
B thủy tinh thể phồng
quá C cầu mắt ngắn
D thủy tinh thể xẹp quá
3. bản năng là gì
A là phản xạ có điều kiện
b là phản ứng của cơ thể đã được chương trình hóa về mặt di truyền
C là một chuỗi các phản xạ có điều kiện
d là phản ứng phức tạp của cơ thể
4. Cận thị là do nguyên nhân nào gây ra
a do nhìn vật quá gần lâu ngày
B do cầu mắt ngắn bẩm sinh
C do thể thủy tinh luôn luôn phồng
D do ảnh không rơi đúng điểm vàng
5. mỗi cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận
A 3 bộ phận ngoại biên trung ương và dẫn truyền
B 2 bộ phận cơ quan thụ cảm và Trung khu trên vỏ não
C gồm các tế bào thụ cảm
D gồm các tế bào thụ cảm và đường dẫn truyền xung thần kinh
6. nhiệm vụ nào không phải là chức năng của tủy sống
a phản xạ
B dẫn truyền xung thần kinh
c phân tích và tổng hợp
d dinh dưỡng
7. lông tóc là sản phẩm của da được sinh ra từ đâu
a tầng tế bào sống
b tầng sừng
c lớp mỡ
d lớp bì

0
Chức năng của nơron li tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản...
Đọc tiếp
Chức năng của nơron li tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản ứng. Câu 2: Một cung phản xạ gồm những thành phần nào? * 1 điểm A. Nơron hướng tâm, trung ương thần kinh, nơron liên lạc, nơron li tâm, cơ quan cảm giác B. Cơ quan cảm giác, nơron hướng tâm, nơron liên lạc, nơron li tâm, cơ quan phản ứng. C. Nơron hướng tâm, nơron liên lạc, nơron li tâm. D. Cơ quan cảm giác, trung ương thần kinh, cơ quan vận động. Câu 3: Chức năng của nơron hướng tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản ứng. Câu 4: Ribôxôm trong tế bào có vai trò: * 1 điểm A. Tham gia hô hấp, giải phóng năng lượng. B. Tổng hợp và vận chuyển các chất. C. Tham gia quá trình phần chia tế bào. D. Nơi tổng hợp prôtêin. Câu 5: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất là vai trò của: * 1 điểm A. Màng sinh chất B. Lưới nội chất. C. Nhiễm sắc thể. D. Bộ máy gôngi Câu 6: Phủ ngoài cơ thể và lót trong các cơ quan rỗng là chức năng của: * 1 điểm A. Mô biểu bì. B. Mô cơ trơn. C. Mô cơ vân D. Mô sợi Câu 7: Nhiễm sắc thể có chức năng gì trong tế bào? * 1 điểm A. Tổng hợp và vận chuyển các chất trong tế bào B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm C. Quy định sự hình thành prôtêin D. Tổng hợp ARN ribôxôm Câu 8: Tạo nên bộ khung cho cơ thể là vai trò của loại mô nào? * 1 điểm A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết. C. Mô cơ vân D. Mô cơ trơn Câu 9: Ti thể trong tế bào có chức năng gì? * 1 điểm A. Hô hấp giải phóng năng lượng cho tế bào. B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm C. Quy định sự hình thành prôtêin D. Tham gia quá trình phân chia tế bào. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? * 1 điểm A. Trên thân nơron có chứa nhân và các sợi trục. B. Cảm ứng là khả năng nơron tiếp nhận kích thích từ môi trường. C. Dẫn truyền là khả năng lan truyền xung thần kinh từ thân nơron về sợi trục. D. Cung phản xạ gồm 3 thành phần: nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm.
0
25 tháng 6 2021

Đáp án : D 

25 tháng 6 2021

D

Câu 1. Chức năng chính của nơron là: A. Cảm ứng và dẫn truyền                          C. Cảm ứng và trả lời kích thích B. Dẫn truyền xung thần kinh                        D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích.Câu 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?A. Thanh quản               B. Thực quản         C. Khí quản                  D. Phế quảnCâu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:A....
Đọc tiếp

Câu 1. Chức năng chính của nơron là:

 A. Cảm ứng và dẫn truyền                          C. Cảm ứng và trả lời kích thích

 B. Dẫn truyền xung thần kinh                        D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích.

Câu 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?

A. Thanh quản               B. Thực quản         C. Khí quản                  D. Phế quản

Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:

A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzo                     C. Các tế bào sẽ thải ra nhiều khí cacbônic.

B. Thiếu oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ.       D. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều oxi.   

Câu 4. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

A. 75%                                    B. 60%                       C. 45%                         D. 55%

Câu 5. Chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:

A. Màng sinh chất                   B. Nhân          C. Chất tế bào       D. Không bào

Câu 6. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu

 A. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu                                C.Tiểu cầu, ion Ca2+.

 B. Tiểu cầu, chất sinh tơ máu                                    D.Tiểu cầu, ion Ca2+, chất sinh tơ máu

Câu 7. Máu được xếp vào loại mô gì?

A. Mô thần kinh.          B. Mô biểu bì .            C. Mô cơ.          D. Mô liên kết.

Câu 8: Ở người mô liên kết gồm:

A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương.                     C. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.

B. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ.                 D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.

Câu 9: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành khối đông máu?

A. Hồng cầu                 B. Bạch cầu                 C.Tiểu cầu             D. Huyết thanh

Câu 10: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu

A. Đỏ tươi.             B. Đỏ thẫm.                    C. Đen          D. Vàng nhạt.

Câu 11. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?

A. Nhóm máu O         B. Nhóm máu AB                  C. Nhóm máu A          D. Nhóm máu B

Câu 12. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?

A. Lipaza                       B. Mantaza               C. Amilaza                              D. Prôtêaza

Câu 13: Thành phần cấu tạo máu gồm:

A. Huyết tương và các tế bào máu                 C. Huyết tương và hồng cầu.

B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.                   D. Huyết tương  và bạch cầu.

Câu 14: Bạch cầu gồm mấy loại?

A. 4                   B.5.                    C. 2.                           D. 3.

Câu 15: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

 

A. Axit nucleic                       B. Lipit                        C. Vitamin                             D. Prôtêin

3
22 tháng 12 2021

ủa đúng hết rồi

 

22 tháng 12 2021

k quả đúng hết r đăng chi nữa

8 tháng 1 2022

C

29 tháng 7 2019

Chọn đáp án A

16 tháng 11 2019

Đáp án A

Nguyên nhân gây ra cận thị:

+ Tật bẩm sinh do cầu mắt dài

+ Không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường làm cho thủy thể tinh luôn luôn phồng lâu dần mắt khả năng co dãn