K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2021

C

21 tháng 12 2021

C

21 tháng 12 2021

D

21 tháng 12 2021

D

1 tháng 7 2019

Đáp án: D

Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấpA. Năng lượng.B. Oxi.  C. Electron và hiđro.D. Cả A, B, C  Sản phẩm của quang phân li nước gồmA. Năng lượng.B. Electron và oxi.  C. OxiD. Electron, hiđro và oxi. Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từA. H2O.B. CO2.C. Chất diệp lục.D. Chất hữu cơ Oxi được giải phóng trongA. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.C. Pha tối...
Đọc tiếp

Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp

A. Năng lượng.

B. Oxi.  

C. Electron và hiđro.

D. Cả A, B, C

 

 Sản phẩm của quang phân li nước gồm

A. Năng lượng.

B. Electron và oxi.  

C. Oxi

D. Electron, hiđro và oxi.

 

Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ

A. H2O.

B. CO2.

C. Chất diệp lục.

D. Chất hữu cơ

 

Oxi được giải phóng trong

A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.

B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.

 

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A. ATP; NADPH; O2

B. C6H12O6; H2O; ATP

C. ATP; O2; C6H12O6; H2O

D. H2O; ATP; O2

 

Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng?

A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục

B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước

C. O2 được giải phóng ra khí quyển

D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối

 

 Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước

B. Sắc tố quang hợp

C. Sự giải phóng ôxi

D. ATP, NADPH và O2

 

Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. O2.

B. CO2.

C. ATP, NADPH.

D. Cả A, B, C.

 

Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là

A. ATP, NADPH

B. ATP, NADPH, O2

C. CO2, ATP, NADP+

D. CO2, ATP, NADPH 

 

Pha tối của quang hợp còn được gọi là

A. Pha sáng của quang hợp.

B. Quá trình cố định CO2

C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.

D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat

 

Những hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối 

(1) Giải phóng oxi 

(2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat 

(3) Giải phóng electron từ quang phân li nước 

(4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP 

(5) Sinh ra nước mới 

Những phương án trả lời đúng là

A. (1), (4)

B. (2), (3)

C. (3), (5)

D. (2), (5)

3
21 tháng 12 2021

Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp

A. Năng lượng.

B. Oxi.  

C. Electron và hiđro.

D. Cả A, B, C

 

 Sản phẩm của quang phân li nước gồm

A. Năng lượng.

B. Electron và oxi.  

C. Oxi

D. Electron, hiđro và oxi.

 

Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ

A. H2O.

B. CO2.

C. Chất diệp lục.

D. Chất hữu cơ

 

Oxi được giải phóng trong

A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.

B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.

 

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A. ATP; NADPH; O2

B. C6H12O6; H2O; ATP

C. ATP; O2; C6H12O6; H2O

D. H2O; ATP; O2

 

Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng?

A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục

B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước

C. O2 được giải phóng ra khí quyển

D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối

 

 Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước

B. Sắc tố quang hợp

C. Sự giải phóng ôxi

D. ATP, NADPH và O2

 

Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. O2.

B. CO2.

C. ATP, NADPH.

D. Cả A, B, C.

 

Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là

A. ATP, NADPH

B. ATP, NADPH, O2

C. CO2, ATP, NADP+

D. CO2, ATP, NADPH 

 

Pha tối của quang hợp còn được gọi là

A. Pha sáng của quang hợp.

B. Quá trình cố định CO2

C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.

D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat

 

Những hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối 

(1) Giải phóng oxi 

(2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat 

(3) Giải phóng electron từ quang phân li nước 

(4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP 

(5) Sinh ra nước mới 

Những phương án trả lời đúng là

A. (1), (4)

B. (2), (3)

C. (3), (5)

D. (2), (5)

21 tháng 12 2021

1-C

2-D

3-A

4-B

5-A

6-B

7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

Câu 1. Hô hấp tế bào là quá trình A. phân giải nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống B. phân giải nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống C. tổng hợp nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống D. tổng hợp nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản tích lũy...
Đọc tiếp

Câu 1. Hô hấp tế bào là quá trình
A. phân giải nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống
B. phân giải nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống
C. tổng hợp nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống
D. tổng hợp nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống
Câu 2. Các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là
A. chu trình Crep --> đường phân --> chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. đường phân --> chuỗi chuyền electron hô hấp--> chu trình Crep.
C. đường phân --> chu trình Crep --> chuỗi chuyền electron hô hấp .
D. chuỗi chuyền electron hô hấp -->đường phân --> chu trình Crep.
Câu 3. Trong quá trình hô hấp tế bào một phân tử glucozơ tạo
A. 2 ATP. B. 4 ATP. C. 20 ATP. D. 38 ATP.
Câu 4. Trong quá trình hô hấp tế bào , ATP chủ yếu được sinh ra trong
A. đường phân. C. chuỗi chuyềnn electrôn hô hấp.
B. chu trìnhCrep. D. chu trình Canvin.
Câu 5. Trong quá trình hô hấp tế bào giai đoạn đường phân diễn ra ở
A. bào tương. B. chất nền ti thể. C. chất nền lục lạp. D. màng trong ti thể.
Câu 6. Ở tế bào nhân thực, chu trình Crep diễn ra ở diễn ra ở
A. bào tương. B. chất nền ti thể. C. chất nền lục lạp. D. màng trong ti thể
Câu 7. Ở tế bào nhân sơ, chu trình Crep diễn ra ở diễn ra ở
A. bào tương. B. bào tương ( tế bào chất ). C. chất nền lục lạp. D. màng trong ti thể
Câu 8. Ở tế bào nhân thực, chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở
A. bào tương. B. chất nền ti thể. C. chất nền lục lạp. D. màng trong ti thể.
Câu 9. Ở tế bào nhân sơ, chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở
A. bào tương. B. chất nền ti thể. C. chất nền lục lạp. D. bào tương (tế bào chất )
Câu 10. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tế bào thu được
A. 2 axit pyruvic, 2 ATP, 2 NADPH. C.. 1 axit pyruvic, 2 ATP, 2 NADPH.
B. 2 axit pyruvic, 6 ATP, 2 NADPH. D. 2 axit pyruvic, 2 ATP, 4 NADPH.
Câu 11. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy Gôngi D. Ribôxôm
Câu 12. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là
A. ôxi, nước và năng lượng B. nước, đường và năng lượng
C. nước, khí cacbônic và đường D. khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 13. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2
Câu 14. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep.
Chất (A) là:
A. Axit lactic B. Axêtyl-CoA C. Axit axêtic D. Glucôzơ
Câu 15. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2 ?
A. 4 phân tử B. 2 phân tử C. 3 phân tử D. 1 phân tử
Câu 16. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
A. Đường phân B. chuỗi chuyềnn electrôn hô hấp C. Chu trình Crep D. A và B đúng

1

A B D C A B B D A A A D A B A B

Mình không chắc đúng hết.

27 tháng 3 2019

Tế bào sống có thể lấy các chất từ môi trường ngoài nhờ: sự khuyếch tán và thẩm thấu, sự hoạt tải, khả năng biến dạng của màng tế bào.

Đáp án C

Câu 1: Ở những tế bào nhân thực , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? * A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp Câu 2: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp ở thực vật xảy ra ở đâu trong tế bào? * A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Chất nền ti thể D. Lục lạp Câu 3: Khi nói về vai trò...
Đọc tiếp
Câu 1: Ở những tế bào nhân thực , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? * A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp Câu 2: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp ở thực vật xảy ra ở đâu trong tế bào? * A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Chất nền ti thể D. Lục lạp Câu 3: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Tạo ra hợp chất hữu cơ cung cấp cho mọi sự sống trên Trái Đất.(2) Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 góp phần điều hòa không khí. (3) Phân giải hợp chất hữu cơ thành năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. (4) Biến đổi quang năng thành hoá năng trong các liên kết hoá học. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự: * A.Chu trình Crep -->đường phân-->chuỗi chuyền electron. B. Đường phân -->chuỗi chuyền electron -->chu trình Crep. C.Đường phân -->chu trình Crep-->chuỗi chuyền electron. D.Chuỗi chuyền electron -->đường phân --> chu trình Crep. Câu 5: quá trình quang hợp diễn ra ở sinh vật nào? * A. Thực vật, tảo. B. Thực vật , 1 số vi khuẩn. C. Tảo, 1 số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo, 1 số vi khuẩn. Câu 6: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : * A. Ôxi, nước và năng lượng B. Nước, đường và năng lượng C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và năng lượng Câu 7: Chất nào sau đây được thực vật sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp? * A. Khí ôxi và đường B. Đường và nước C. Đường và khí cabônic D. Khí cabônic và nước Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha tối của quang hợp là : * A. Giải phóng ôxi B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat C. Giải phóng điện tử từ quá trình quang phân li nước D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP Câu 9: Cho một phương trình tổng quát sau đây : C6H12O6+6O2 --> 6CO2+6H2O+ năng lượng. Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất nào dưới đây * A. Disaccarit B. Prôtêin C. Glucôzơ D. Pôlisaccarit Câu 10: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là * A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2
1
16 tháng 11 2020

Câu 1:

Ở những tế bào nhân thực , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?

A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp

Câu 2: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp ở thực vật xảy ra ở đâu trong tế bào?

A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Chất nền ti thể D. Lục lạp

Câu 3: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1) Tạo ra hợp chất hữu cơ cung cấp cho mọi sự sống trên Trái Đất.

(2) Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 góp phần điều hòa không khí.

(3) Phân giải hợp chất hữu cơ thành năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. (S)

(4) Biến đổi quang năng thành hoá năng trong các liên kết hoá học.

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự:

A.Chu trình Crep -->đường phân-->chuỗi chuyền electron.

B. Đường phân -->chuỗi chuyền electron -->chu trình Crep.

C.Đường phân -->chu trình Crep-->chuỗi chuyền electron.

D.Chuỗi chuyền electron -->đường phân --> chu trình Crep.

Câu 5: quá trình quang hợp diễn ra ở sinh vật nào?

A. Thực vật, tảo. B. Thực vật , 1 số vi khuẩn. C. Tảo, 1 số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo, 1 số vi khuẩn.

Câu 6: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :

A. Ôxi, nước và năng lượng B. Nước, đường và năng lượng

C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và năng lượng

Câu 7: Chất nào sau đây được thực vật sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?

A. Khí ôxi và đường B. Đường và nước

C. Đường và khí cabônic D. Khí cabônic và nước

Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha tối của quang hợp là :

A. Giải phóng ôxi B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat

C. Giải phóng điện tử từ quá trình quang phân li nước D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP

Câu 9: Cho một phương trình tổng quát sau đây : C6H12O6+6O2 --> 6CO2+6H2O+ năng lượng. Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất nào dưới đây

A. Disaccarit B. Prôtêin C. Glucôzơ D. Pôlisaccarit

Câu 10: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là

A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2

12 tháng 2 2019

Tất cả các quá trình gắn oxy và cacbonic vào chất mang, bốc hơi nước qua bề mặt hô hấp và co các cơ hô hấp để thông khí đều tiêu tốn năng lượng.

Đáp án C

8 tháng 11 2023

Năng lượng nạp vào phân tử ATP để cung cấp cho các hoạt động sống được cơ thể lấy từ quá trình phân giải các phân tử sinh học có giá trị như carbohydrate. Trong quá trình phân giải, một phần năng lượng được giải phóng sẽ chuyển thành năng lượng tích lũy trong phân tử ATP và một phần sẽ được giải phóng ra dưới dạng nhiệt.