![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
mn ơi help me
từ đồng nghĩa với nhân nghĩa là từ nào ?
khoảng từ 2 đến 5 từ thôi na ko cần nhiều đâu !
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ đồng nghĩa với " nhân nghĩa " là : nhân hậu , thật thà , nhân ái , tốt bụng , nhân đức
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Những từ trái nghĩa với giúp đỡ :
ức hiếp , ăn hiếp , bắt nạt , hành hạ , đánh đập , áp bức , bóc lột ,....
___G-Dragon___
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
*Thấp hèn:
+Đồng nghĩa: hèn kém, đáng khinh, tầm thường,...
+Trái nghĩa:Cao thượng, cao cả, ...
*Cẩu thả:
+Đồng nghĩa:bất cẩn, không cẩn thận,..
+Trái nghĩa: Cẩn thận, tỉ mỉ, khéo léo,...
*Siêng năng:
+Đồng nghĩa: Cần cù, chăm chỉ, kiên trì, chịu khó,..
+Trái nghĩa: lười nhác, lười biếng, đại lãn,...
Chúc bạn học tốt nhé ...!##
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
biết lỗi
hối lỗi