K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2021

Công thức cấu tạo của :

SO3

Sự khác biệt giữa so2 và so3 - 2021 - Tin tức

H2S

H2S - hidro sulfua - Chất hoá học

H2SO3

H2SO3 - Axit sulfurơ - Chất hoá học

CO2

CO2 là gì? Tính chất, Cách điều chế, Ứng dụng & Lưu ý khi sử dụng CO2

NH4NO3

Amoni nitrat – Wikipedia tiếng Việt

25 tháng 5 2021

Các chất là : S,H2S,HI,P,Fe3O4,FeSO4,Al

Số chất là : 7

\(N_2:N\left(0\right)\)

\(NH_3:H\left(+1\right);N\left(-3\right)\)

\(NH_4Cl:H\left(+1\right);Cl\left(-1\right);N\left(-3\right)\)

\(NaNO_3:O\left(-2\right);Na\left(+1\right);N\left(+5\right)\)

\(H_2S:H\left(+1\right);S\left(-2\right)\)

\(S:S\left(0\right)\)

\(H_2SO_3:H\left(+1\right);O\left(-2\right);S\left(+4\right)\)

\(H_2SO_4:H\left(+1\right);S\left(+6\right);O\left(-2\right)\)

\(SO_2:O\left(-2\right);S\left(+4\right)\)

\(SO_3:O\left(-2\right);S\left(+6\right)\)

\(HCl:H\left(+1\right);Cl\left(-1\right)\)

\(HClO:H\left(+1\right);O\left(-2\right);Cl\left(+1\right)\)

\(NaClO_3:Na\left(+1\right);O\left(-2\right);Cl\left(+5\right)\)

\(HClO_4:O\left(-2\right);H\left(+1\right);Cl\left(+7\right)\)

29 tháng 5 2020

1,

KClO3(nhiệt phân) => KCl+O2

O2 + Fe(nhiệt độ) => Fe3O4

Fe3O4+CO => Fe+CO2

Fe+Cl2(nhiệt độ) => FeCl3

FeCl3+Ba(OH)2 => BaCl2+Fe(OH)3

Fe(OH)3+CuSO4 => Fe2(SO4)3+Cu(OH)2

2,

S+O2 => SO2

SO2+O2 => SO3

SO3+H2O => H2SO4

H2SO4đặc,nóng+Cu => CuSO4+SO2+H2O

CuSO4+BaCl2 => CuCl2+BaSO4

CuCl2 +AgNO3 => Cu(NO3)2 + AgCl

3,

Fe + S => FeS

FeS + 2HCl => FeCl2 + H2

H2S + O2 => SO2 + H2O

SO2+ NaOH => Na2SO3 +H2O

Na2SO3 + BaCl2 => BaSO4 + NaCl

NaCl + HNO3 => NaNO3 + HCl

4,

Na2SO4 + H2SO4 => Na2SO4 + SO2 + H2O

SO2 + O2 =>2SO3

SO3 + H2O => H2SO4

H2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2HCl

Fe+ 2HCl=> FeCl2 + H2

FeCl2 +2AgNO3 => Fe(NO3)2 + AgCl

25 tháng 10 2017

Chọn D

Số oxi hóa của S trong các chất H2S, NaHS, K2S là – 2.