K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2023

a) Các phương trình phản ứng xảy ra là:

\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)

\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)

\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)

b) Các phương trình phản ứng xảy ra là:

\(4Na+O_2\xrightarrow[]{t^o}2Na_2O\)

\(2Zn+O_2\xrightarrow[]{t^o}2ZnO\)

\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)

\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)

\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)

c) Các phương trình phản ứng xảy ra là:

\(2CO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2\)

\(2NO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2NO_2\)

\(CH_4+3O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)

\(2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\)

\(C_3H_8+5O_2\xrightarrow[]{t^o}3CO_2+4H_2O\)

9 tháng 2 2023

a)

\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\\ S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\\ 4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)

b)

\(4Na+O_2\xrightarrow[]{t^o}2Na_2O\\ 2Zn+O_2\xrightarrow[]{t^o}2ZnO\\ 4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\\ 3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\\ 2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)

c)

\(2CO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2\\ 2NO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2NO_2\\ CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\\ 2C_2H_6+7O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+6H_2O\\ C_3H_8+5O_2\xrightarrow[]{t^o}3CO_2+4H_2O\)

3 tháng 5 2021

S + O➝ SO2 ( thuộc loại oxit axit , SO2: lưu huỳnh đioxit)

P + O2 ➝ P2O5 ( thuộc loại oxit axit , P2O5: đi phôtpho pentaoxit)

C + O2➝ CO2 ( thuộc loại oxit axit , CO2 : cacbon đioxit )

Si + O2 ➝ SiO2( thuộc loại oxit axit , SiO2: silic đioxit )

Cu + O2 ➝ Cu2O(thuộc loại oxit bazo , Cu2O: đồng (1) oxit )

Na + O2➝ Na2O( thuộc loại oxit bazo , Na2O: natri oxit)

Fe + O2➝ Fe3O4(thuộc loại oxit bazo , Fe3O4: oxit sắt từ) 

Al + O2 ➝ Al2O3(thuộc loại oxit bazo , Al2O3: nhôm oxit)

Mg + O2➝ MgO(thuộc loại oxit bazo , Mg : magie oxit)

CH4 + O2 ➝ CO2 + H2O (thuộc loại oxit axit , CH4: khí metan 

                                                                          H2O: nước 

Chúc bạn học tốt 

Bài tập 14: Tính khối lượng CuO tạo thành khi: a) Cho 6,4 (g) Cu tác dụng với oxi dư. b) 12,8 (g) Cu trong 6,72 (l) khí oxi. Bài tập 15: Đốt cháy 10 (g) sắt trong oxi một thời gian thu được 11,6 (g) hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Tính khối lượng oxi đã phản ứng. Bài tập 16: Đốt 13,5 (g) bột Al trong không khí một thời gian thu được 23,1 (g) chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng. Bài tập 17: Đốt cháy hoàn toàn 7,2...
Đọc tiếp

Bài tập 14: Tính khối lượng CuO tạo thành khi: a) Cho 6,4 (g) Cu tác dụng với oxi dư. b) 12,8 (g) Cu trong 6,72 (l) khí oxi. Bài tập 15: Đốt cháy 10 (g) sắt trong oxi một thời gian thu được 11,6 (g) hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Tính khối lượng oxi đã phản ứng. Bài tập 16: Đốt 13,5 (g) bột Al trong không khí một thời gian thu được 23,1 (g) chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng. Bài tập 17: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 (g) một kim loại hóa trị II cần dùng 3,36 (l) khí oxi ( đktc). Xác định kim loại. Bài tập 18: Đốt cháy hoàn toàn m ( g) một kim loại M cần dùng 6,72 (l) khí oxi (đktc) thu được 32 (g) M2O3. Xác định M. Bài tập 19: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít butan (C4H10) bằng oxi. Tính thể tích oxi cần dùng, biết các khí đều đo ở đktc. Bài tập 20: Cho hợp chất X có CTPT CnH2n+ 2. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất X bằng khí oxi thu được 2,24 (l) khí CO2 và 3,6 (g) H2O. Tính n, biết các khí đo ở đktc. Bài tập 21: Đốt cháy 2,24 (l) khí X ( phân tử gồm 2 nguyên tố) bằng oxi dư. Sau phản ứng thu được 6,72 (l) khí CO2 và 5,4 (g) H2O, biết các khí đều đo ở đktc. Tìm CTPT của X. Bài tập 22* : Nung nóng 14,4 (g) một oxit sắt với oxi trong điều kiện thích hợp thu được 16 (g) Fe2O3. Tìm CTPT của oxit sắt. Bài tập 22: Viết PTHH: a. P + O2 ? b. Ba + O2 ? c. C H + O ? + ? d. K + O2 ? e. Fe + O ? Bài tập 23: Hoàn thành các phản ứng sau a. C + O2 ? b. ? + ? H2O c. Zn + ? → ? ZnO d. ? + ? SO2 e. Al + O2 ? f. SO2 + ? SO3 g. C2H4 + ? ? + H2O Bài tập 24: Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của: a) Các phi kim: C, S, P. Biết P tạo thành P2O5. b) Các kim loại: Na, Zn, Al, Fe, Cu. Biết Fe tạo thành Fe3O4. c) Các hợp chất: CO, NO, CH4, C2H6, C3H8, biết CO và NO khi cháy trong oxi tạo thành CO2 và NO2, các hợp chất còn lại tạo thành sản phẩm khí CO2 và hơi nước. Bài tập 25: Đốt cháy 5,6 lít khí C2H4 trong không khí, sau phản ứng thu được khí cabonic và hơi nước. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính thể tích (đktc) khí cacbonic thu được. c. Tính khối lượng nước sau phản ứng.

4
17 tháng 2 2020

Bạn tách câu ra ạ

17 tháng 2 2020

Ý mk là bạn tách ra từng câu hỏi 1

5 câu tương ứng với 1 lần hỏi thì nó dễ nhìn à

14 tháng 6 2019

C + O2 Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 CO2. Cacbon đioxit.

4P + 5O2 Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 2P2O5. Điphotpho pentaoxit.

2H2 + O2 Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 2H2O. Nước.

4Al + 3O2 Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 2Al2O3. Nhôm oxit.

13: Viết các phương trình phản ứng khi cho bột đồng, nhôm, cacbon tác dụng với oxi 14: a. Tính V khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3.2 g khi mêtan. b. Tính khối lượng khí cacbonic CO2 tạo thành 15: Đốt cháy 4,6 g một hợp chất bằng oxi thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng: a) 9,6g b) 8,6g c)10g d) 9,8g 16: Propan có CTHH là C3H8, khi cháy tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước, tỏa...
Đọc tiếp

13: Viết các phương trình phản ứng khi cho bột đồng, nhôm, cacbon tác dụng với oxi

14: a. Tính V khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3.2 g khi mêtan.

b. Tính khối lượng khí cacbonic CO2 tạo thành

15: Đốt cháy 4,6 g một hợp chất bằng oxi thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng: a) 9,6g b) 8,6g c)10g d) 9,8g

16: Propan có CTHH là C3H8, khi cháy tạo ra khí cacbon đioxit và hơi nước, tỏa nhiều nhiệt. Viết PTHH biểu diễn sự cháy.
17: Viết PTHH biểu diễn phản ứng cháy trong oxi của:
a) Các phi kim: C, S, P. Biết P tạo thành P2O5.
b) Các kim loại: Na, Zn, Al, Fe, Cu. Biết Fe tạo thành Fe3O4.
c) Các hợp chất: CO, NO, CH4, C2H6, C3H8, biết CO và NO khi cháy trong oxi tạo thành CO2 và NO2, các hợp chất còn lại tạo thành sản phẩm khí CO2 và hơi nước.

2
4 tháng 4 2020
13: 2Cu+O2--->2CuO 4Al+3O2--->2Al2O3 C+O2---->CO2 14:

a)\(CH4+2O2-->CO2+2H2O\)

\(n_{CH4}=\frac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{O2}=2n_{CH4}=0,4\left(mol\right)\)

\(V_{O2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)

b)\(n_{CO2}=n_{CH4}=0,2\left(mol\right)\)

\(m_{CO2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)

15: Đốt cháy 4,6 g một hợp chất bằng oxi thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng:

a) 9,6g b) 8,6g c)10g d) 9,8g

16:

\(C3H8+5O2-->3CO2+4H2O\)

4 tháng 4 2020

Thiếu bài 17

a) C+O2--------->CO2

S+O2------------->SO2

4P+5O2--------->2P2O5

b) 4Na+O2------->2Na2O

2Zn+O2---------->2ZnO

4Al+3O2----->2Al2O3

3Fe+2O2-------->Fe3O4

2Cu+O2--------->2CuO

c)2 CO+O2------>2CO2

2NO+O2--->2NO2

CH4+2O2------>CO2+2H2O

C2H6+7/2O2------>2CO2+3H2O

C3H8+5O2---------->3CO2+4H2O

16 tháng 2 2022

Bài 8:

\(V_{O_2}=20.100=2000\left(ml\right)=2\left(l\right)\\ a,PTHH:2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{O_2}=\dfrac{2}{22,4}=\dfrac{5}{56}\left(mol\right)\\ n_{O_2\left(p.ứ\right)}=\dfrac{5}{56}.90\%=\dfrac{9}{112}\left(mol\right)\\ n_{KMnO_4\left(dùng\right)}=\dfrac{9}{112}.2=\dfrac{9}{56}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=\dfrac{9}{56}.158=\dfrac{711}{28}\left(g\right)\\ b,2KClO_3\rightarrow\left(t^o,xt\right)2KCl+3O_2\\ n_{KClO_3}=\dfrac{2}{56}.\dfrac{2}{3}=\dfrac{1}{42}\left(mol\right)\\ m_{KClO_3}=122,5.\dfrac{1}{42}=\dfrac{35}{12}\left(g\right)\)

16 tháng 2 2022

Bài 1:

\(C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\)

Tên sản phẩm: Cacbon dioxit/ Khí cacbonic

\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)

Tên sản phẩm: Điphotpho pentaoxit

\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)

Tên sản phẩm: Nước

\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)

Tên sản phẩm: Nhôm oxit

4 tháng 3 2022

a. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế)

b. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O (Phản ứng thế)

c. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (Phản ứng hóa hợp)

d. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (Phản ứng oxi hóa - khử )

e. 2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO (Phản ứng hóa hợp)

f. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O (Phản ứng oxi hóa - khử)

g. 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)

h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (Phản ứng thế)

a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

b: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)

c: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

d: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)

6 tháng 2 2022

undefined

6 tháng 2 2022

undefined

28 tháng 2 2021

1) 

3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 

C + O2 -to-> CO2 

4P + 5O2 -to-> 2P2O5

4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3 

2Cu + O2 -to-> 2CuO 

2Zn + O2 -to-> 2ZnO 

S + O2 -to-> SO2 

4Na + O2 -to-> 2Na2O 

2Ba + O2 -to-> 2BaO 

CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O 

C2H5OH + 3O2 -to-> 2CO2 + 3H2O 

NO + 1/2O2 -to-> NO2 

CO + 1/2O2 -to-> CO2 

b) 

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2 

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2 

28 tháng 2 2021

\(a)\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ 2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO\)

\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O\\ 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ 2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2\\ b)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\)