K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2016

1. destroy

2. is eating

3. wash

4. aren't reading

12 tháng 7 2016

1/Destroy

2/is eating

3/wash

4/aren't reading

24 tháng 6 2019

1. What is he doing now ? He is watering flowersnin the garden

2. What does she do ? She is a teacher

3.Where are you from ?

4. At the moment , my sisters is playing volleyball and my brother is playing soccer

5. It is 9.00 my family is watching  TV 

6. In the summer , I usually go to the park with my friends , and in the spring , we have Tet Holiday , I am happy because I always visit  my granparents

24 tháng 6 2019

1. What ....is.... he (do).......doing... now ? He( water )...is watering ....... flowersnin the garden

2. What ...does..... she (do) .....do...........? She (be) ..is....... a teacher

3.Where .....are...... you (be) from

4. At the moment , my sisters (play) ...are playing....... volleyball and my brother (play) ...is playing......... soccer

5. It is 9.00 my family (watch) ....is watching ........ TV 

6. In the summer , I usually (go) .......go.... to the park with my friends , and in the spring , we (have) ...have...... Tet Holiday , I (be) .......am.. happy because I always (visit) ....visit...... my granparents

13 tháng 10 2017

minh hoi ma

13 tháng 10 2017

a)Hiện tại đơn:

Khẳng định:  S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A.                               ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)

Phủ định :    S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.

Nghi vấn :    Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?

b)Hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .

Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A . 

Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?

15 tháng 8 2018

48. now I (do) __am doing_____ the cooking while Hoa ( listen ) ___is listening____ to music

49. at the moment , Nam and his friends (go)  ___are going____ phopping at the mall

50. in the autumn , I rarely (go) __go____ sailing and (go) ___go______to school

51. I ( write)______write___ a letter to my friend nơ

52. at 12a.m evry day , I (have) _have____ lunch and ( go ) ___go___ to bed.

53.on monday,i (have)_have____math and art

15 tháng 8 2018

48. now I (do) __am doing___ the cooking while Hoa ( listen ) __is listenning__ to music

49. at the moment , Nam and his friends (go) ___are going to___ phopping at the mall

50. in the autumn , I rarely (go) ___go___ sailing and (go) ____go____to school

51. I ( write)_____am writing____ a letter to my friend nơ

52. at 12a.m evry day , I (have) __have___ lunch and ( go ) ___go___ to bed.

53.on momday,i (have)__have___math and art.

23 tháng 2 2016

day la tieng anh ma 

23 tháng 2 2016

NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ

MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH

23 tháng 6 2019

1.My father waters some plants in the garden

2.My mother does not clean the floor

3Mary haves lunch with her friends  in a restaurant

4.they ask a man about the way in the rainway station

5.My student draws a beautiful picture

23 tháng 6 2019

1. my/father/water/some plants/the/graden

\(\Rightarrow\)My father is watering some plants the garden .

2.my/mother/not/clean/floor

\(\Rightarrow\)My mother isn't cleaning the floor

3.Mary/have/lunch/her/friends/a/restaurant

\(\Rightarrow\)Mary is having lunch with her friends at a restaurant 

4.they/ask/a/man/about/the/way/the/raiway/station

\(\Rightarrow\)They are asking a man about the way to the raiway station

5.my/student/draw/a/beautiful/picture

\(\Rightarrow\)My student is drawing a beautiful picture

1. lives - lives

2. are playing

3. get up

4. goes - does

5. is telling

6. are

7. does he watch

6 tháng 1 2019

cau 23: hoa (live) ...................... in HaNoi, and HA (live)..................in HCM city

cau 24:hung and his friend are playing badminton at the present

cau 25:they usually gets up at 6.00 in the morning

cau26: ha never goes fishing in the winter but she always does it in the summer

cau 27: my teacher is telling hoa about math at the moment

cau 28:there are animals in the circus

cau29:Does he watch tv at 7.00 every morning?

19 tháng 7 2018

2. My mother is cleaning the floor.

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.

4. They are asking the man about the way to the railway station.

5. My student is drawing a beautiful picture.

20 tháng 7 2018

2. My mother is cleaning the floor

3. Mary is having lunch with her friends at a restaurant

4. They are asking a man about the way to the railway station

5. My student is drawing a beautiful picture

19 tháng 3 2020

Câu 1:

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

Câu 2:

Cấu trúc "used to"


used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Cách sử dụng:

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .

Ví dụ:

- I used to The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD:  used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

14 tháng 5 2018

s+ be +V_ing

14 tháng 5 2018

Trả lời

Hiện tại đơn: S + V(s/es)

Hiện tại tiếp diễn: S + tobe(am/is/are) + V(ing)

Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PP

.