K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn?          A/ hữu ích            B/ thân hữu           C/ bằng hữu                    D/ chiến hữuCâu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?          A/ sinh tồn           B/ sinh thái           C/ Sinh thành       D/ sinh vậtCâu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương...
Đọc tiếp

Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn?

          A/ hữu ích            B/ thân hữu           C/ bằng hữu                    D/ chiến hữu

Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?

          A/ sinh tồn           B/ sinh thái           C/ Sinh thành       D/ sinh vật

Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản?

          A/ vì, nên             B/ nhờ, mà           C/ tuy, nhưng       D/ do, nên

Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng mênh mông” có quan hệ gì?

          A/ đồng nghĩa       B/ đồng âm C/ Trái nghĩa        D/ nhiều nghĩa

Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch?

          a/ tàu                    b/ xuồng               c/ đò                     d/ ghe

Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn?

          A/ cá heo              B/ cá voi               C/ thủy thủ           D/ thuyền trưởng

5
20 tháng 8 2021

11A

12C

13C

14B

15A

16A

20 tháng 8 2021

A

C

C

B

A

A

undefined

 

19 tháng 8 2021

43D

44B

19 tháng 8 2021

43. d

44. b

18 tháng 4 2020

Câu 7: B

Câu 8: C

Câu 9: C

22 tháng 10 2021

a là b

b là c 

c là c

19 tháng 8 2021

48C

49A

50A

48-D

49-C

50-D

29 tháng 8 2018

a. Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.

b. Hữu có nghĩa là có : hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.

1.Viết các từ có tiếng hữu dưới đây vào bảng phân loại cho đúng :hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụngTừ hữu có nghĩa là '' bạn bè '' :Từ hữu có nghĩa là ''có '' :2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống :a) Khi làm việc nhóm, bạn phải có tinh thần...
Đọc tiếp

1.Viết các từ có tiếng hữu dưới đây vào bảng phân loại cho đúng :

hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng

Từ hữu có nghĩa là '' bạn bè '' :

Từ hữu có nghĩa là ''có '' :

2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.

3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống :

a) Khi làm việc nhóm, bạn phải có tinh thần .......................( hợp tác, hợp sức ) với tất cả mọi người trong nhóm .

b) Tuy còn nhỏ tuổi nhưng các em có thể đóng góp công sức của mình vào những việc ..................... ( hữu hiệu, hữu ích ) cho cộng đồng như trồng cây, thu gom phế thải...

c) Phong cảnh vùng này thật ................. ( hữu hình, hữu tình ) trời ây, sông núi hòa quyện thành một bức tranh tuyệt mĩ

4. Đặt câu với một từ chứa tiếng hợp :

5. Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì . Hãy ghi lại ý kiến của ngừi thân

a) Bốn biển một nhà 

......................................................

b) Kề vai sát cánh

.........................................................

c) chung lưng đấu sức 

..................................................................

0
11 tháng 10 2021

A nha bạn

Chúc học tốt 

11 tháng 10 2021

đáp án là A

29 tháng 4 2020

Những từ xếp sai trong 2 nhóm là :

a, hữu duyên, hữu hiệu

b, hữu hảo, thân hữu

29 tháng 4 2020

1:Chỉ ra những từ xếp sai nhóm trong 2 câu sau:
a, Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, hữu duyên, hữu ái, chiến hữu, bằng hữu, hữu hiệu
b, Hữu có nghĩa là có: hữu hình, hữu ý, hữu tình, hữu dụng, hữu hảo, thân hữu

 Dap an: a) Huu duyen va huu ai.

               b)  Huu hinh, huu y ,huu hao va than huu.

Câu 1: Trong các từ dưới đây, từ nào chứa tiếng “hữu” mang nghĩa là bạn bè?a. hữu hiệu.              b. hữu duyên.           c. hữu hảo.              d. hữu tình.Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ “ khó  khăn” là: a. dễ dàng                 b. mệt mỏi               c. căm thù                d. gian khổCâu 3: Trong các từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với từ “lo lắng”?a. vui mừng               b. lo âu                       c. phấn...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các từ dưới đây, từ nào chứa tiếng “hữu” mang nghĩa là bạn bè?

a. hữu hiệu.              b. hữu duyên.           c. hữu hảo.              d. hữu tình.

Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ “ khó  khăn” là:

a. dễ dàng                 b. mệt mỏi               c. căm thù                d. gian khổ

Câu 3: Trong các từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với từ “lo lắng”?

a. vui mừng               b. lo âu                       c. phấn khích                d. ngại ngùng

Câu 4: Nghĩa của câu thành ngữ “ Lên thác xuống ghềnh” :

a. Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn           

b. Việc lên thác, xuống ghềnh gặp nhiều khó khăn

c. Kiên trì bền bỉ ắc sẽ thành công              

d. Gặp nhiều gian nan, vất vả trong cuộc sống

Câu 5: Trong các từ sau từ nào chứa tiếng “đồng” có nghĩa là “cùng”?

a. đồng tâm                b. đồng tiền                c. đồng thau                 d. đồng quê

Câu 6: Hãy viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau:

Các bệnh nhân nhiễm Covid ...............................................................................

Câu 7: Viết một câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ có cặp từ trái nghĩa nói về tinh thần tương thân tương ái của nhân dân ta?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 8: Em hãy tìm từ đồng nghĩa phù hợp để thay thế từ “niềm vui” trong câu: “Mỗi bệnh nhân nhiễm COVID-19 được cứu sống, đó là niềm vui của các thầy thuốc.”

Từ thay thế là: .................................................................................................................     

Câu 9: Em gạch một gạch dưới chủ ngữ, hai gạch dưới vị ngữ.

          Không ngờ, một cơn sốt rét ác tính đã quật ngã người chiến sĩ gang thép ấy.

Câu 10: Em ghi lại một câu thành ngữ, tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết của dân tộc ta.

………………………………….………………………………………………….......

........……………………………………………………………………………………

Câu 11: Em đặt hai câu để phân biệt “đồng” là một từ đồng âm.

………………………………………………........……………………………………

........……………………………………………………………………………………

Câu 12: Từ “lá” trong “lá thư” và “lá phong” là từ nhiều nghĩa hay từ đồng âm?

……………………………………………...…………………………………………

……………………………………………...…………………………………………

Câu 13: Em hãy tìm một câu thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

Câu 14: Tìm 1 từ đồng nghĩa với yêu quý. Đặt câu với từ tìm được để thể hiện tình cảm của em với một người (hoặc vật) đặc biệt.

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

Câu 15: Tình bạn chân thành sẽ tô điểm cuộc sống thêm tươi đẹp. Hiện nay, có rất nhiều bạn học sinh đang gặp hoàn cảnh khó khăn vì dịch bệnh. Em hãy viết một câu hoàn chỉnh để động viên bạn.

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

Câu 16: Em có nhớ trường lớp không? Nếu được đến trường, em cần thực hiện những gì để bảo vệ bản thân và cho mọi người xung quanh trước sự diễn biến phức tạp của dịch COVID-19?

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………

                  

0