K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

alt+ctrl+ n = ra 1 trang ân rdanh gg nha bạn

^ HT ^

1 tháng 11 2021

TL:

Ctrl + C: Sao chép đối tượng đã chọn
Ctrl + X: Cắt (Cut) đối tượng đã chọn
Ctrl + V: Dán (Paste) đối tượng đã chọn
Ctrl + Z: Quay lại thời điểm trước đó (Undo)
Ctrl + A: Chọn tất cả.
Ctrl + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc.
Ctrl + Shift + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục.
Ctrl + Shift + dùng chuột kéo đi: Tạo shortcut cho tập tin/thư mục đã chọn.
Ctrl + phím di chuyển sang phải: Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó.
Ctrl + phím di chuyển sang trái: Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó.
Ctrl + phím di chuyển xuống: Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo.
Ctrl + phím di chuyển lên: Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó.
Ctrl + Esc: Mở Start Menu, thay thế phím Windows.
Ctrl + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải.
Ctrl + Shift + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ phải sang trái.
Ctrl + F4: Đóng cửa số hiện hành của trong chương trình đang thực thi.
Ctrl + Alt + Tab: Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở.
Ctrl + Shift + Esc: Mở Task Manager
Ctrl + Esc: Mở Start menu
Alt + Enter: Mở cửa sổ Properties của tập tin/thư mục đang chọn.
Alt + F4: Đóng một chương trình.
Alt + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy
Alt + Esc: Chọn có thứ tự một cửa sổ khác đang hoạt động để làm việc.
Alt + nhấn chuột: Di chuyển nhanh đến một phần của văn bảng từ mục lục.
Alt + F8: Hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập.
Alt + phím mũi tên trái: Quay lại trang trước.
Alt + phím mũi tên phải: Đi về trang phía sau.
Alt + phím cách: Mở menu shortcut cho cửa sổ hiện hành.
Backspace: Trở lại danh mục trước đó, tương tự Undo.
Shift: Giữ phím này khi vừa cho đĩa vào ổ đĩa quang để không cho tính năng “autorun” của đĩa CD/DVD tự động kích hoạt.
Shift + Delete: Xóa vĩnh viễn tập tin/thư mục mà không cho vào thùng rác.
Shift + F10: Mở menu shortcut cho đối tượng đã chọn
Enter: Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình, như OK,...
F1: Mở phần trợ giúp của một phần mềm.
F2: Đổi tên đối tượng đã chọn
F3: Mở tính năng tìm kiếm tập tin/thư mục trong My Computer.
F4: Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của My Computer.
F5: Làm tươi các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành.
F6: Di chuyển xung quanh các phần tử của màn hình trên một cửa sổ hay trên desktop
F10: Truy cập vào thanh Menu của ứng dụng hiện hành
Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ.

Với phím Windows:

Windows: Mở hoặc đóng menu Start
Windows + Break: Mở cửa sổ System Properties.
Windows + D: Ẩn/hiện màn hình desktop.
Windows + M: Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar.
Windows + E: Mở File Explorer để xem các ổ đĩa, thư mục.
Windows + F: Tìm kiếm chung.
Ctrl + Windows + F: Tìm kiếm dữ liệu trong My Computer.
Windows + F1: Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành/
Windows + L: Khóa màn hình máy tính
Windows + R: Mở cửa sổ Run.
Windows + U: Mở Ease of Access Center trong Control Panel.
Windows + A: Mở Action center
Windows + C: Mở Cortana trong chế độ nghe
Windows + Alt + D: Hiển thị, ẩn ngày giờ trên máy tính.
Windows + I: Mở Settings
Windows + P: Chọn chế độ hiển thị trình bày (khi kết nối với máy chiếu, màn hình ngoài)

Tính năng hệ thống:

Nhấn giữ phím Shift bên phải trong 8 giây: Tắt/mở FilterKeys.
Alt trái + Shift trái + Print Screen: Tắt/mở High Contrast.
Alt trái + Shift phải + Numlock: Tắt/mở MouseKeys.
Nhấn phím Shift 5 lần: Tắt/mở SkyKeys either.

Phím tắt Windows dùng trong trình soạn thảo:

Ctrl + O: Mở dữ liệu.
Ctrl + N: Tạo mới.
Ctrl + S: Lưu đè lên tập tin dữ liệu đã có.
Ctrl + W: Mở cửa sổ mới Đóng cửa sổ
Alt + F: Hiện danh sách thực đơn từ cửa sổ hiện tại.
Ctrl + P: Gọi tính năng in ấn từ ứng dụng đang chạy.
Ctrl + F10: Phóng to/thu nhỏ cửa sổ ứng dụng.

  • Tổng hợp những phím tắt đắt giá trong Microsoft Excel
  • Tổng hợp phím tắt Microsoft Word thông dụng

Phím tắt Windows dành cho Internet Explorer:

Ctrl + B: Mở danh sách địa chỉ yêu thích của trình duyệt.
Ctrl + E: Di chuyển đến thanh tìm kiếm của trình duyệt.
Ctrl + F: Tìm kiếm thông minh trên website đang mở.
Ctrl + H: Mở lịch sử lướt web.
Ctrl + I: Mở cây thư mục quản lý địa chỉ yêu thích.
Ctrl + L: Hiển thị hộp thoại nhập địa chỉ trang web cần truy cập.
Ctrl + N: Tạo mới một cửa sổ trình duyệt web.
Ctrl + R: Làm mới lại dữ liệu đang hiển thị từ một website.
Ctrl + F5: Làm mới lại trang web mà xóa bỏ dữ liệu cũ đang có trong Cache.
Ctrl + T: Mở thẻ mới.
Ctrl + W: Tắt thẻ hiện tại.

8 tháng 10 2016

Đường thẳng phân biệt là các đường thẳng không giao nhau ( không có điểm chung )

8 tháng 10 2016

 đường thẳng phân biệt là 2 đường thẳng ko giao nhau , ko có điểm chung

28 tháng 7 2021

Axit sunfuric đặc giống tính chất axit sunfuric loãng ở chỗ : 

- Đều hòa tan oxit kim loại(có hóa trị cao nhất) thành muối tương ứng và nước

$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

- Đều phản ứng với dung dịch kiềm,bazo mà gốc kim loại có hóa trị cao nhất,...

$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$

Khác nhau ở chỗ : 

- hòa tan 1 số kim loại : 

Axit sunfuric loãng không tác dụng với Cu

Axit sunfuric đặc có tác dụng với Cu : 

$Cu + 2H_2SO_{4_{đặc}} \xrightarrow{t^o} CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$

- hòa tan oxit bazo : 

$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$2FeO + 4H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + 4H_2O$

28 tháng 7 2021

Axit sunfuric đặc cũng có một số tính chất giống của axit sunfuric loãng là gì?

+ Làm quỳ hóa đỏ

+ Tác dụng với kim loại

+ Tác dụng với bazo

+ Tác dụng với oxit bazo

+ Tác dụng với muối

Ví dụ :

H2SO4  + Na2CO3 → Na2SO+ CO2 + H2O

Ba(OH)2 + H2SO4  → BaSO4 + 2H2O

Tính chất riêng :

Axit sunfuric đặc có đặc tính háo nước và tỏa nhiều nhiệt

C12H22O11 + 24H2SO4 → 12CO2 + 24SO2 + 35H2O

Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim

C +2H2SO4 đặc nóng → CO2 +2SO2 + 2H2O

Axit sunfuric đặc tác dụng với các chất khử khác

H2SO4 đặc nóng + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O

20 tháng 7 2017

- Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo, gọi chung là triglixerit.

Công thức cấu tạo chung của chất béo là:

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12

trong đó R1, R2, R3 là gốc axit, có thể giống nhau hoặc khác nhau.

- Dầu ăn và mỡ động vật đều là este của glixerol và các axit béo. Chúng khác nhau ở chỗ:

   + Dầu ăn thành phần là các axit béo có gốc hiđrocacbon không no, chúng ở trạng thái lỏng.

Ví dụ: (C17H33COO)3C3H5

   + Mỡ động vật thành phần là các axit béo có gốc hiđrocacbon no, chúng ở trạng thái rắn.

Ví dụ: (C17H35COO)3C3H

12 tháng 4 2017

Hỏi đáp Hóa học


9 tháng 3 2022

Refer

Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống động vật. - Chúng cung cấp thức ăn cho nhiều động vật ( bản thân những động vật này lại là thức ăn cho động vật khác hoặc cho con người), cung cấp ôxi dùng cho hô hấp, cung cấp nơi ở  nơi sinh sản cho một số động vật.

9 tháng 3 2022

Tham khảo

 

Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống động vật.

- Chúng cung cấp thức ăn cho nhiều động vật (và bản thân những động vật này lại là thức ăn cho động vật khác hoặc cho con người), cung cấp ôxi dùng cho hô hấp, cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho một số động vật.

Đối với con người:

Thực vật, nhất là thực vật hạt kín có công dụng nhiều mặt và ý nghĩa kinh tế rất lớn:

- Cho gỗ dùng trong xây dựng và các ngành công nghiệp.

- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho người.

- Làm thuốc, làm cảnh.



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/ly-thuyet-vai-tro-cua-thuc-vat-doi-voi-dong-vat-va-doi-song-con-nguoi-c65a17673.html#ixzz7N0IPiqem

- Lực là tác dụng đẩy ( hoặc kéo ) của vật này lên vật khác.

- Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng.

VD: Dùng tay kéo lò xo làm lò xo bị dãn ra.

- Phân biệt:

+ Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng lực.

VD: Lực kéo của con bò để kéo xe,...

+ Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng lực.

VD: Nam châm hút viên bi sắt,...

31 tháng 10 2016

Đoạn thẳng là đường thẳng giới hạn ở hai đầu

Tia là đường thẳng bị giới hạn ở một đầu gọi là tia

Ví dụ: tập hợp con và tập hợp mẹ là tập hợp giao nhau

**** nha

31 tháng 10 2016

Đoạn thẳng là đường thẳng được giới hạn ở 2 điểm . VD

A B

Tia là một đường thẳng chỉ được giới hạn ở một điểm . VD :

A x

Đường thẳng là j ko biết , nhưng nếu như hình a thì ta bỏ 2 điểm A và B thì ta có một đường thẳng