K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hay tim dong tu thich hop va chia cac dong tu do o thi hien tai tiep dien de dien vao cho trong . lose ; happen ; come ; learn ; read ; have ; wear ; have ; walk ; repair ; wait 1.She .................................a shower at the moment . 2.Look ! The bus ..................................................... 3.It's 7 o'clock in the morning and Lan ............................to school , as usual . 4.The trees .........................................their leaves now that it's fall...
Đọc tiếp

Hay tim dong tu thich hop va chia cac dong tu do o thi hien tai tiep dien de dien vao cho trong .

lose ; happen ; come ; learn ; read ; have ; wear ; have ; walk ; repair ; wait

1.She .................................a shower at the moment .

2.Look ! The bus .....................................................

3.It's 7 o'clock in the morning and Lan ............................to school , as usual .

4.The trees .........................................their leaves now that it's fall .

5.John ...........................................a story by Mark Twain .

6.Hoa........................................her new clothes today .

7.They ........................................for the bus now .

8.I don't understand . What .....................................?

9.Jack's father .................................his bike .

10.They are not at home . They ..................................in the library .

11.We.....................................a great time at the party at present .

2
2 tháng 11 2017

Hay tim dong tu thich hop va chia cac dong tu do o thi hien tai tiep dien de dien vao cho trong .

lose ; happen ; come ; learn ; read ; have ; wear ; have ; walk ; repair ; wait

1.She ...................is having..............a shower at the moment .

2.Look ! The bus ..........................is coming...........................

3.It's 7 o'clock in the morning and Lan ......................is walking......to school , as usual .

4.The trees ........................are losing.................their leaves now that it's fall .

5.John ...................is reading.......................a story by Mark Twain .

6.Hoa........................is wearing................her new clothes today .

7.They .............are waiting...........................for the bus now .

8.I don't understand . What .......................is happening..............?

9.Jack's father ..............is repairing...................his bike .

10.They are not at home . They .............are learning.....................in the library .

11.We.....................are having...............a great time at the party at present .

2 tháng 11 2017

Hay tim dong tu thich hop va chia cac dong tu do o thi hien tai tiep dien de dien vao cho trong .

lose ; happen ; come ; learn ; read ; have ; wear ; have ; walk ; repair ; wait

1.She .........is having.....a shower at the moment .

2.Look ! The bus .........is coming.........

3.It's 7 o'clock in the morning and Lan .......is walking .....to school , as usual .

4.The trees .........are losing..........their leaves now that it's fall .

5.John ......is reading .....a story by Mark Twain .

6.Hoa.......is wearing .......her new clothes today .

7.They ........are waiting ........for the bus now .

8.I don't understand . What ........is happening.........?

9.Jack's father ....is repairing......his bike .

10.They are not at home . They .........are learning......in the library .

11.We......are having ....a great time at the party at present .

13 tháng 10 2017

minh hoi ma

13 tháng 10 2017

a)Hiện tại đơn:

Khẳng định:  S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A.                               ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)

Phủ định :    S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.

Nghi vấn :    Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?

b)Hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .

Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A . 

Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?

23 tháng 2 2016

day la tieng anh ma 

23 tháng 2 2016

NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ

MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH

29 tháng 4 2022

B

29 tháng 4 2022

B

cach1,A={1,2,3,4}

cách 2;A={x\(\in\)N*|x<5}

2,  hai so lien tiep tang dan la :

7,8

a,a+1

ba số liên tiếp giảm dần là:

4700,4600,4500

a+2,a+1,a

nhớ **** mình nha

 

25 tháng 8 2017

viet so tu nhien co so chuc la 135 chu so hang don vi la 7

b) dien vao bang

4 tháng 6 2017

Quan sát kĩ một chất chỉ có thể biết được ...thể, màu...

Dùng dụng cụ đo mới xác định được ...nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng... của chất. Còn muốn biết một chất có tan trong nước, dẫn được điện hay không thì phải ...làm thí nghiệm...

4 tháng 6 2017

Quan sat kĩ một chất chỉ biết được ( thể, màu ).

Dùng dụng cụ đo mới biết được ( nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng ) của chất. Còn muốn biết chất có tan trong nước hay ko thì phải ( làm thí nghiệm ).

ok

19 tháng 3 2020

Câu 1:

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

Câu 2:

Cấu trúc "used to"


used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Cách sử dụng:

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .

Ví dụ:

- I used to The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD:  used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

17 tháng 8 2017

Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần cần tìm là:

        m+2,m+1,m

     

17 tháng 8 2017

m+2,m+1,m

21 tháng 8 2017

ko hieu

21 tháng 8 2017

A = (8 ; 9 ; 10 ; 11)