K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi và bài tập tiết 2 hóa 9:CHỦ ĐỀ OXIT Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là  A. CO2.           B. Na2O.              C. SO2.             D. P2O5. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là  A. K2O.          B. CuO.               C. P2O5.                     D. CaO. Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:  A. Fe2O3.       B. Fe3O4.              C....
Đọc tiếp

Câu hỏi và bài tập tiết 2 hóa 9:CHỦ ĐỀ OXIT

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.           B. Na2O.              C. SO2.             D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.          B. CuO.              C. P2O5.                     D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.       B. Fe3O4.             C. FeO.                      D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.         B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.         D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.       B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.       D. PbO, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.                B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO2.              D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.           B. P2O5.             C. PO2.                D. P2O4.

Câu 8: Khí CO b ln tp cht là khí CO2. Cách làm nào sau đây có th thu được CO tinh khiết?

A. Dn hn hp qua dung dch Ca(OH)2 dư.

B. Dn hn hp qua dung dch PbCl2 dư

C. Dn hn hp qua NH3.

D. Dn hn hp qua dung dch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.              B. Fe2O3.           C. Fe3O4.                    D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.             B. CuO.             C. FeO.              D. ZnO.

 

8
12 tháng 9 2021

1.B

2.C

3.A

4.B

5.A

6.A

7.B

8.A

9.A

10.B

13 tháng 9 2021

1b 2c 3a 4b 5a 6a 7 b 8a hình như cô viết sai đề 9a 10b

 

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5.Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02 mol HCl. B. 0,1 mol HCl. C. 0,05 mol HCl. D. 0,01 mol HCl.Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

1
10 tháng 7 2021

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ***** BIẾT *****=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.= Câu 5: Chất...
Đọc tiếp

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

***** BIẾT *****

=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5

=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.

= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.

Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.

= Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2 \\ B. O2 \\ C. N2 \\ D. SO2.

Câu 6. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3. B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.

C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3. D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3.

- Câu 7. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

-Câu 8. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3.

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.

Câu 9. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. L àm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO3. ---- B. NaCl, KNO3.

C. NaOH, Ba(OH)2 .   ---- D. Nước cất, nước muối.

Câu 11. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2 NaCl + X +H2O. X là:

A. CO. -- -B. CO2. --- C. H2. --- D. Cl2.

Câu 12. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

A. NaOH, MgSO4.---  B. KCl, Na2SO4.

C. CaCl2, NaNO3. --- D. ZnSO4, H2SO4.

Câu 13. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:

A.Na2SO4+CuCl2.   ---- B. K2SO3+ HCl.

C. Na2SO3+NaCl. ---D. K2SO4 + HCl.

Câu 14. Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

A. NaOH. --- B. H2SO4.---- C. Ag. ---  D. NaCl

Câu 15. Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4.---- B.AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4.

C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4. ----- D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl.

Câu 16: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.---  B. MgO, CaO, CuO, FeO.

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.----  D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Câu 17. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg. - B. Al. - C. Fe. - D. Cu.

***** HIỂU *****

Câu 18. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3.---  B. Na2CO3.

C. Na2CO3 và NaOH. -- D. NaHCO3 và NaOH

0
GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9ÔN TẬP OXIDE – ACID – BAZƠ – MUỐICâu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base làA. CO2 B. Na2O. C. SO2 D. P2O5Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid làA. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaOCâu 3. Trong các dãy chất sau, dãy chất oxide (oxit) làA. Na2O, HCl, K2O, NaOHB. BaO, NaNO3, ZnO, KClC. Fe2O3, SO2, K2O, CuOD. MnO2, KOH, CuO, HgOCâu 4. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là acidic oxide (oxit...
Đọc tiếp

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
ÔN TẬP OXIDE – ACID – BAZƠ – MUỐI
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là
A. CO2 B. Na2O. C. SO2 D. P2O5
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO
Câu 3. Trong các dãy chất sau, dãy chất oxide (oxit) là
A. Na2O, HCl, K2O, NaOH
B. BaO, NaNO3, ZnO, KCl
C. Fe2O3, SO2, K2O, CuO
D. MnO2, KOH, CuO, HgO
Câu 4. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là acidic oxide (oxit axit)?
A. SO2, CO2, Na2O, MgO
B. CO2, K2O, CuO, BaO
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
D. CO2, CaO, SO2, SO3.
Câu 5. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là basic oxide (oxit bazơ)?
A. CuO, SO3 , MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, SO2
Câu 6. Dãy oxide nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch base?
A. Na2O, MgO, K2O, CuO
B. K2O, BaO, Na2O, CaO
C. BaO, FeO, CaO, Na2O
D. Li2O, SO2, CaO, K2O.
Câu 7: Dãy oxide tác dụng với dung dịch HCl:
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MgO, BaO
C. CaO, SO2 , N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 8: Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO2 , N2O5
C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 9: Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO2, N2O5
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O D. CO2, SO2, P2O5, SO3
Câu 10: Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. CaO, Na2O, K2O, BaO D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 11. Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2
B. P2O5
C. Na2O
D. MgO
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2O + P2O5 → X. Vậy chất X là
A. NaPO4
B. NaP2O5
C. Na2PO4
D. Na3PO4
Câu 13. Hoà tan 11,75 g Potassium oxide K2O vào nước được 0,25 lít dung dịch A.
Tính nồng độ mol của dung dịch A thu được ? ( K =39, O = 16, H = 1)
A. 0,25M.
B. 0,5M
C. 1M.
D. 2M.
Câu 14. Hòa tan hết 15,3 gam BaO bằng dung dịch HCl 14,6% . Tính khối lượng dung
dịch HCl đã dùng? ( Ba = 137, H =1, Cl = 35,5; O = 16)
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 70 gam
Câu 15: Oxide được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 16: Oxide khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO
B. P2O5

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

C. K2O
D. CaO
Câu 17: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxide (oxit) là
A. CO2, SO2, P2O5, Fe2O3
B. CO2, SO2, MgO
C. CO2, SO2, P2O5, Al2O3
D. CuO, SO2, P2O5, SO3
Câu 18: Cho các chất sau: KOH, NaCl, HCl, Mg(OH)2, Fe2O3, Ca(OH)2. Số chất là base trong
các chất trên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Để nhận biết dung dịch KOH và Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. H2SO4
C. BaCl2 D. phenolphtalein
Câu 20: Thế nào là dung dịch base?

A. Là chất điện li ra ion OH-
B. Là chất phân li ra ion H+

C. Là chất có nhóm OH trong phân tử
D. Là chất có nhóm H+ trong phân tử
Câu 21: Cho 11,2 gam iron (Fe) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H2SO4).
Tính thể tích khí thu được ở áp suất 1 bar và 250C. (Cho V khí = n. 24,79 lít).
A. 4,48 lít
B. 2,479 lit
C. 4,958 lít
D. 2,24 lít
Câu 22: Dãy các chất thuộc loại acid là:
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.
B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.
D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 23: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch acid clohiđric HCl:
A. Al, Cu, Zn, Fe.
B. Al, Fe, Mg, Ag.
C. Al, Fe, Mg, Cu.
D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 24: Nhỏ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng
B. có sủi bọt khí
C. tạo dung dịch xanh lam
D. tạo dung dịch vàng nâu
Câu 25: Cho giá trị pH của một số chất sau:
- Dịch vị dạ dày 2,0 - Xà phòng 9,0 - Bia 4,5
- Nước chanh 2,4 - Nước tinh khiết 7,0
Số chất có môi trường acid là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Phản ứng nào sau đây có thể điều chế được dung dịch Ba(OH)2?
A. BaO tác dụng với HCl B. BaCl2 tác dụng với Na2CO3
C. BaO tác dụng với H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với Na2SO4

Câu 27: Cho những base sau: Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2. Hãy cho biết base nào vừa tác dụng
được với dd HCl, vừa không bị nhiệt phân huỷ?
A. Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2
B. Fe(OH)3, Ba(OH)2
C. KOH, Ba(OH)2
D. Fe(OH)3

Câu 28: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH thì dd có màu xanh, nhỏ từ từ dd H2SO4 cho tới
dư vào dd có màu xanh trên thì hiện tượng xảy ra là gì?
A. Màu xanh của dd không đổi
B. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
D. Màu xanh đậm dần
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O B. Cu(OH)2 + CO2  CuCO3 + H2O
C. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O D. Cu(OH)2
0
t
CuO + H2O

Câu 30: Chọn PTHH đúng.
A. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2 B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
C. 2NaOH + H2SO4 →Na2SO4 + 2H2 D. Ca(OH)2 → CaO + H2O
Câu 31: PTHH nào sau đây không đúng?
A. 2KOH + N2O5 → 2 KNO3 + H2O B. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2O
C. Mg(OH)2
0
t
MgO + H2O D. Mg(OH)2 + SO2 → MgSO3 + H2O
Câu 32: Để phân biệt ba dung dịch không màu: NaCl, HCl, NaOH người ta dùng:
A. Phenolphtalein B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch H2SO4 D. Quỳ tím
Câu 33: Số dung dịch có giá trị pH<7 trong các dung dịch sau: NaOH, HCl, KNO3, H2SO4, muối
ăn, nước vôi trong là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn 16,5 gam Iron (III) hydroxide (Fe(OH)3) thì khối lượng oxide thu
được là bao nhiêu? Biêt Fe=56, H=1, O=16
A. 24 gam
B. 42 gam
C. 21 gam
D. 12 gam
Câu 35: Nhiệt phân hoàn toàn x (gam) Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2) thì thu được 16 gam
oxide. Giá trị của x là (biết Cu=64, O=16, H=1)
A. 19,6
B. 9,8
C. 4,9

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

D. 14,7
Câu 36: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 v à Mg(NO3)2
Câu 37: Trung hòa 200 g dd NaOH 10 % bằng dd HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng

A. 200 gam B. 300 gam C. 400 gam D. 500 gam
Câu 38: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được
là:
A.0,1 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,4 M
Câu 39. Hòa tan hết 21,2 g Sodium carbonate Na2CO3 bằng dd sulfuric acid H2SO4 10%. Tính thể
tích khí thu được ở đkc ( ở 25oC, 1 bar) là
A. 4,48 lít
B. 22,4 lít
C. 2,479 lít
D. 4,958 lít
Câu 40. Hòa tan hết CaCO3 bằng 200g dd HCl 7,3%. Khối lượng CaCO3 phản ứng là
( Ca = 40, C =12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2 g B. 20g C. 4g D. 40g
Câu 41. Hòa tan hết CaCO3 bằng 200g dd HCl 7,3%. Thể tích khí thoát ra ở đkc ( 25oC và 1 bar) (
Ca = 40, C =12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 4,958 lít B . 4,48 lít C. 24,79 lít D. 2,479 lít
Câu 42: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
1/ CaCl2 + Na2CO3  2/ CaCO3 + NaCl 
3/ NaOH + HCl 

4/ NaOH + KCl 

A. 1 và 2 B. 2 và 3
C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 43: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch?
A. NaOH và MgSO4 B. KCl và Na2SO4
C. CaCl2 và NaNO3 D. ZnSO4 và H2SO4
Câu 44: Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 45: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
C. CaCO3, BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 46. Cho 4,8 gam kim loại Magnesium (Mg = 24, S = 32) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
8%. Nồng độ phần trăm (C%) dung dịch sau phản ứng là:
A. 9,623%
B. 6,052%
C. 9,6077%
D. 6,253%
Câu 47. Cho 4g MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dd HCl cần dùng là:
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít
Câu 48. Cho 62,4g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dd dd H2SO4 19,6%. Khối lượng kết tủa trắng thu
được là ( Ba = 137, S =32, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 69,9 g B. 33,3g C. 6,99g D. 39,9g
Câu 49: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 50: Có những base Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các base làm quỳ tím hoá
xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2

0
Câu 42 (mức 2) :Oxit  tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:                A. CO2                       B. P2O5                      C. Na2O                      D. MgOCâu 43 (mức 1) : Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:               A. CO2                        B. SO3                        C. SO2                        D. K2OCâu 44 (mức 1):Oxit  được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng...
Đọc tiếp

Câu 42 (mức 2) :

Oxit  tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:

                A. CO2                       B. P2O5                      C. Na2O                      D. MgO

Câu 43 (mức 1) :

 Oxit  khi tác dụng với nước  tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

               A. CO2                        B. SO3                        C. SO2                        D. K2O

Câu 44 (mức 1):

Oxit  được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:

               A. CuO                       B. ZnO                        C. PbO                       D. CaO

Câu 45 (mức 2):

Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2  lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :

               A. CO                         B. CO2                         C. SO2                       D. CO2 và SO2

Câu 46 (mức 1):

Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :

              A. CaO và CO             B. CaO và CO2            C. CaO và SO2          D. CaO và P2O5

Câu 47(mức 3):

Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :

             A. 0,8M                        B. 0,6M                        C. 0,4M                     D. 0,2M

Câu 48(mức 2) :

Để nhận biết  2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO  ta dùng: 

             A. HCl                          B. NaOH                      C. HNO3                    D. Quỳ tím ẩm

Câu 49 (mức 2):

Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

            A. CuO                          B. SO2                           C. SO3                       D. Al2O3

Câu 50 (mức 3):

Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

            A. 50 gam                     B. 40 gam                      C. 60 gam                  D. 73 gam

0
0

a) CO2, SO2 tác dụng với nước tạo thành axit:

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

b) Na2O, CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

 

c) Na2O, CaO, CuO tác dụng với axit tạo thành muối và nước:

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

d) CO2, SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

28 tháng 10 2021

Câu 1. Chọn A.

   \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 2. Chọn A.

18 tháng 8 2022

1-A

2-A

19 tháng 10 2021

Chất tác dụng với nước tao ra dung dịch quỳ tím hóa xanh ?

A-P2O5             B-Na2O                     C-SO2                   D-CO2

 
19 tháng 10 2021

B

29 tháng 7 2021

Câu 5 : 

Oxit thỏa mãn là $CO_2,SO_3,P_2O_5,SO_2,N_2O_5$

Đáp án C

Câu 6 : 

Oxit thỏa mãn : $CaO,Li_2O$

Đáp án B

Câu 5: Chọn C  (CO2, SO3, P2O5, SO2, N2O5)

Câu 6: Chọn (CaO) -> Chỉ có 1

Câu 1: Nhóm oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo:A. SO2, CaO, NO, P2O5                                                     C. NO, CO2, CaO, Na2OB. Na2O, CaO, K2O, BaO                                                   D. SO3, CO2, SO2, P2O5Câu 2: Oxit lưỡng tính là:A. Al2O3                           C. COB. ZnO                              D. Cả A và B      Câu 3: Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:A. AlCl3                     ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo:

A. SO2, CaO, NO, P2O5                                                     C. NO, CO2, CaO, Na2O

B. Na2O, CaO, K2O, BaO                                                   D. SO3, CO2, SO2, P2O5

Câu 2: Oxit lưỡng tính là:

A. Al2O3                           C. CO

B. ZnO                              D. Cả A và B      

Câu 3: Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:

A. AlCl3                                  C. NaCl

B. BaCl2                                 D. MgCl2

Câu 4: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp:

A. SO2                                   C. FeS2

B. SO3                                   D. Na2S

Câu 5: Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn cần:

A. Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước 

B. Cho từ từ nước vào nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc

C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình

D. Cả A,B đều được

Câu 6: Chất nào dưới đây được dùng làm chất hút ẩm: 

 A. CaO                                        C. CuO 

B. Fe2O3                                     D. MgO

3
3 tháng 9 2021

Câu 5: A

3 tháng 9 2021

Câu 4: B