K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2018

xylophone:đàn mộc cầm

x-ray:tia nhìn xuyên cơ thể

X-mas:lễ giáng sinh

7 tháng 10 2018

Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn (tên vợ Xôcrat)

Xanthous: Vàng (da, tóc)

Xe: Ký nguyên tố xennon

Xebec: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)

Xenogamy: Sự lai chéo

Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa

Xenon: Khí xenon

Xenophobe: Người bài ngoại

Xenphobla: Sự bài ngoại

Xerophilous: Ưa khô, chịu hạn (cây)

Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo

Xerodemma: Bệnh khô da

Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện

Xerophilous: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn

Xerophthalmia: Bệnh khô mắt

Xerophyte: Thực vật chịu hạn

Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp

Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp

Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl

Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ

Xylograph: Bản khắc gỗ

Xylography: Thuật khắc gỗ

Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin

Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn

2 tháng 8 2016

theo mình bạn nên bắt đầu từ nghe tiếng anh và bắt chước theo cách phát âm , đối với mình thì như thế vì khi mình đã biết đọc rồi thì khi học viết sẽ khá dễ dàng. Bản thân mk nghĩ như thế còn các bạn nghĩ ntn thì mk ko biết.

2 tháng 8 2016

Bắt đầu từ cách chào hỏihaha

9 tháng 2 2019

ý bạn là lấy ví dụ ó hỏ?

8 tháng 11 2021

girls 

8 tháng 11 2021

Good

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới...
Đọc tiếp

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.

1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".

2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.

3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".

4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).

5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.

6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.

7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.

` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.

9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.

10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.

1
27 tháng 11 2021

òm, hay ó^^vuilimdim

16 tháng 7 2018

1.my                          26.music

2.may                        27.mountain

3.moon                      28.mobile

4.mun                        29.mouse

5.meet                       30.make

6.meat                       31.mask

7.monkey                  32.midnight

8.mushroom              33.model

9.mangosteen           34.medicine

10.march                   35.mago

11.maths                   36.memary

12.map                      37.medium

13.marker                  38.mandarin

14.market                  39.muscle

15.morning                40.mosquito

16.member                41.meadow

17.milk                       42.mirror

18.mechanic              43.male

19.monday                 44.mix

20.museum                45.mute

21.me                         46.match

22.month                    47.monument

23.mouth                    48.morale

24.miss                       49.mean

25.many                      50.murder

cho mk nha

16 tháng 7 2018
Machine (n)Mad (adj)Magazine (n)
Mail (n)(v)Main (adj)(n)Mainly (adv)
Maintain (v)Maintenance (n)Major (adj)(n)
Make (v)Male (adj)(n)Mall (n)
Man (n)(v)Manage (v)Management (n)
Manager (n)Manner (n)Manufacturer (n)
Manufacturing (n)Map (n)March (v)(n)
Mark (n)(v)Market (n)(v)Marketing (n)
Marriage (n)Married (adj)Marry (v)
Massive (adj)Master (n)(adj)(v)Match (n)(v)
Mate (n)Material (n)(adj)Math (n)
Matter (n)(v)Maximum (n)(adj)May (n)
Meal (n)Mean (v)(adj)Meaning (n)
Measurement (n)Meat (n)Media (n)
Medical (adj)Medicine (n)Medium (adj)(n)
Meet (v)(n)Meeting (n)Member (n)
Membership (n)Memory (n)Mental (adj)
Mention (v)(n)Menu (n)Merely (adv)
Mess (n)Message (n)Metal (n)
Method (n)Middle (adj)Midnight (n)
Milk (n)(v)Mind (n)(v)Mine (n)(v)
Minimum (n)(adj)Minor (adj)Minute (n)(adj)
Mirror (n)Miss (v)Mission (n)
Mistake (n)(v)Mix (v)(n)Mixed (adj)
Mixture (n)Mobile (adj)Mode (n)
Model (n)(v)Mom (n)Moment (n)
Money (n)Monitor (n)(v)Month (n)
Mood (n)Morning (n)Mortgage (n)
Mostly (adv)Mother (n)Motor (n)
Mountain (n)Mouse (n)Mouth (n)(v)
Move (v)(n)Movie (n)Much (adv)(adj)
Mud (n)Muscle (n)Music (n)
24 tháng 2 2018

Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis : Viêm phế quản-phế quản giác mạc

tk nhoa~

23 tháng 2 2018

"The quick brown fox jumps over the lazy dog", đây là câu chứa tất cả các chữ cái trong bảngchữ cái tiếng Anh

13 tháng 2 2023

angry, at, arm, ant, artist, and, author, aerobic, avocado, account, always,....

13 tháng 2 2023

angle : thiên thần

ankle : mắt cá chân 

alive : cón sống , tồn tại 

actor : diễn viên

agree : tán thành 

about : khoảng

apart : qua một bên

 

16 tháng 8 2016

a) how are you :....bạn khỏe khọng?....

b) children :...trẻ em.....

c) miss :...nhớ.....

 

d) we , re :...chúng tôi là.....

 

16 tháng 8 2016

a) how are you :...Ban khoe khong ?.....

b) children :.....Tre em , nhung dua tre ...

c) miss :...Cô .....

d) we , re :...Chúng tôi là ........

13 tháng 6 2019

nhiều lắm

house

horse

he

how

hen

here

hi

hello

17 tháng 6 2019

Chữ i mà chữ h đâu:))