K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Sally likes to eat pizza. ______________ Lisa. *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộc2. We weren’t afraid, and ______________ John. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. John should study more. ______________ Lisa. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. Max isn’t a vegetarian, and neither ______________ I. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. Steve likes to do yoga, and so ______________ Sandra. *1 điểm6. My kids are tired, and I...
Đọc tiếp

1. Sally likes to eat pizza. ______________ Lisa. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

2. We weren’t afraid, and ______________ John. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. John should study more. ______________ Lisa. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Max isn’t a vegetarian, and neither ______________ I. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. Steve likes to do yoga, and so ______________ Sandra. *

1 điểm

6. My kids are tired, and I ______________. *

1 điểm

7. Valencia went to the University of Illinois, and John ______________. *

1 điểm

8. My neighbors don’t like the noise from the traffic, and I ______________. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. You’re not hungry, and I ______________, either. *

1 điểm

10. This coat was made in China, and hers ______________. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. I really miss Kate. __________ does she. *

 

0
Q37. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQ38. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ39. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *1 điểmCâu trả lời của bạnQ41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my...
Đọc tiếp

Q37. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Q38. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q39. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my father won’t go to work tomorrow. (MIGHT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q42. Rewrite sentences using suggested words: In the future, I will fly to school. (BY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q43. Combine sentences: She doesn't use much sun cream. The weather is very hot. (BUT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q44. Combine sentences: Students can save much paper. They borrow books from the library instead of buying new ones. (SO) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q45. Combine sentences: I don't eat cheese. I don't eat butter. (OR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

0
1. Her father likes watching extreme sports ___________________ on TV. (compete)1 điểmCâu trả lời của bạn2. My sister feeds the chickens and __________________ their eggs after school. (collect) *1 điểmCâu trả lời của bạn3. My friend often helps his sister with __________________ her dog. (feed) *1 điểmCâu trả lời của bạn4. Nowadays, everyone likes to live on a farm in a ------------ region. (mountain) *1 điểmCâu trả lời của bạn5. Dan da is one of the...
Đọc tiếp

1. Her father likes watching extreme sports ___________________ on TV. (compete)

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. My sister feeds the chickens and __________________ their eggs after school. (collect) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. My friend often helps his sister with __________________ her dog. (feed) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Nowadays, everyone likes to live on a farm in a ------------ region. (mountain) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. Dan da is one of the ------------------------- instruments in Viet Nam. (tradition) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. This was the book that made this woman ------. (fame) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. The magazine “Kien Thuc Ngay Nay” seems -------- with scientific knowledge. (popularity) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Women in 19th century America stopped working when they got -----------------------. (marry) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. She is _______________ these flowers into a vase on the table. (arrange) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. They were on a __________________ trip to London last time. (sight) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. My children often visit that __________________ park once a month. (amuse) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. Don’t ______________ yourself. (excite) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. There is a little gift ______________ around the conner. (shop) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. Yesterday, we received her ___________________ card to her birhtday party on Saturday. (invite) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. They made a good ___________________ on their trip to the countryside. (decide) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. The child seemed ____________________ to play with her doll. (happiness) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. Mary and Tom are the __________________ members of our soccer team. (activity) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. Othello is one of Shakespeare’s plays of _______________________. (historical) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. The Browns are living on a poor ___________________. (farming) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. The doctor gave me a piece of _________________. (advise) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

4
2 tháng 1 2022

Giúp tui nhanh iii

 

2 tháng 1 2022

đang thi ?

9 tháng 6 2023

26 similarity

27 difficulties

28 exciting

29 friendship

30 nearest

2 tháng 8 2021

1.have you been learning 

2.has been baking 

3.have not been working

4.has … not been going

5.have not been making

2 tháng 8 2021

1. have you been learning 

2. has been baking 

3. have not been working

4. has Sarah not been going

5. have not been making

7 tháng 6 2023

useless

flights

impatient

modernized

solution

7 tháng 6 2023

cảm ơn ạ

1. Each package that is not properly wrapped (have) ………….….. to be returned to the sender. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. One of the staffs ………………… (have) to report the problem to the manager. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. Two weeks (go)…………………………… fast when you are on vacation. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. Three kilos of potatoes (make)…………………… the basket heavier. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. What we need most (be)……………………. books. *1 điểmCâu trả...
Đọc tiếp

1. Each package that is not properly wrapped (have) ………….….. to be returned to the sender. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. One of the staffs ………………… (have) to report the problem to the manager. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. Two weeks (go)…………………………… fast when you are on vacation. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Three kilos of potatoes (make)…………………… the basket heavier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. What we need most (be)……………………. books. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. No news (be)…………………… good news. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. The cost of all these articles (have) …………………….. risen. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. The United States (have) ……………………………… a population of 250 million. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Pride and Prejudice (be)_______ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Walking everyday (make)______ you healthier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

Chú ý:
1. Viết chữ in thường, KHÔNG viết chữ in hoa.
2. Viết đúng chính tả.
3. Không thêm dấu chấm câu, hay các ký hiệu khác (dấu cách,...) không cần thiết.
4. Không viết hoa chữ cái đầu của từ.
Nếu KHÔNG đáp ứng TẤT CẢ các yêu cầu trên, câu trả lời sẽ tự động SAI.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather _____________________. (DOUBT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. Children are very _____________________ when they are young. (CREATE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The town is facing serious _____________________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Come on, be _____________________. You can never win against him. (REASON) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. He is so _____________________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. I know all the boys who live in my ______. (NEIGHBOR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. People in the countryside is _____. (FRIEND) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. All ______ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Do you know the _____ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Taxi drivers have to have a very good _____ on the street names. (KNOW) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. The hotel was large and ______. (COMFORT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. During his ______, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. Every woman nowadays seems to want to loose _____. (WEIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ______. (HELP) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. The keys were locked inside the car. ................, a side window was open. (LUCK) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From

do mik copy ý nên có vài thứ ko đúng mong mọi người thông cảm giúp mik nha

 

2
24 tháng 5 2021

1. Each package that is not properly wrapped (have) ………has….….. to be returned to the sender. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. One of the staffs ………has………… (have) to report the problem to the manager. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. Two weeks (go)……………goes……………… fast when you are on vacation. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Three kilos of potatoes (make)…………makes………… the basket heavier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. What we need most (be)………are……………. books. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. No news (be)………is…………… good news. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. The cost of all these articles (have) …………has………….. risen. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. The United States (have) …………has…………………… a population of 250 million. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Pride and Prejudice (be)___is____ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Walking everyday (make)___makes___ you healthier. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather _________doubtful____________. (DOUBT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. Children are very ____________creative_________ when they are young. (CREATE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The town is facing serious __________financial___________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. Come on, be __________reasonable___________. You can never win against him. (REASON) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. He is so __________careless___________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. I know all the boys who live in my _neighborhood_____. (NEIGHBOR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. People in the countryside is _friendly____. (FRIEND) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. All ____flights__ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. Do you know the _height____ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Taxi drivers have to have a very good __knowledge___ on the street names. (KNOW) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. The hotel was large and ___comfortable___. (COMFORT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. During his ___childhood___, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. Every woman nowadays seems to want to loose __weight___. (WEIGH) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ___helpful___. (HELP) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. The keys were locked inside the car. ..........Luckily......, a side window was open. (LUCK) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

From

24 tháng 5 2021

1. Each package that is not properly wrapped (have) ……has…….….. to be returned to the sender. *

2. One of the staffs …………has……… (have) to report the problem to the manager. *

3. Two weeks (go)………………goes…………… fast when you are on vacation. *

4. Three kilos of potatoes (make)……………makes……… the basket heavier. *

5. What we need most (be)…………are…………. books. *

6. No news (be)…………is………… good news. *

7. The cost of all these articles (have) …………has………….. risen. *

8. The United States (have) …………………has…………… a population of 250 million. *

9. Pride and Prejudice (be)____is___ a British TV series starring Oscar-winning actor Colin Firth. *

10. Walking everyday (make)____makes__ you healthier. *

From question 1 - 15, give the correct form of the word in brackets.

Chú ý:
1. Viết chữ in thường, KHÔNG viết chữ in hoa.
2. Viết đúng chính tả.
3. Không thêm dấu chấm câu, hay các ký hiệu khác (dấu cách,...) không cần thiết.
4. Không viết hoa chữ cái đầu của từ.
Nếu KHÔNG đáp ứng TẤT CẢ các yêu cầu trên, câu trả lời sẽ tự động SAI.

1. I hope it will stay dry for the match, but I am rather ___________doubtful__________. (DOUBT) *

2. Children are very ___________creative__________ when they are young. (CREATE) *

3. The town is facing serious __________financial___________ problems. That’s why they need help from the government (FINANCE) *

4. Come on, be _________reasonable____________. You can never win against him. (REASON) *

5. He is so __________careless___________ . He always breaks things and never picks them up. (CARE) *

6. I know all the boys who live in my ___neighborhood___. (NEIGHBOR) *

7. People in the countryside is ___friendly__. (FRIEND) *

8. All ___flights___ between Paris and Hanoi have been cancelled due to fog. (FLY) *

9. Do you know the ___height__ of St. Paul’s Cathedral? (HIGH) *

10. Taxi drivers have to have a very good __knowledge___ on the street names. (KNOW) *

11. The hotel was large and ___comfortable___. (COMFORT) *

12. During his ___childhood___, the family lived in Cornwall. (CHILD) *

13. Every woman nowadays seems to want to loose __weight___. (WEIGH) *

14. It’s a nice shop and the assistants are all polite and very ___helpful___. (HELP) *

15. The keys were locked inside the car. ........luckily........, a side window was open. (LUCK) *

 

Exercise 2: Give the correct form of verb1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *1...
Đọc tiếp

Exercise 2: Give the correct form of verb

1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _____________ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _____________ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting _____________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she _____________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He _____________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he _____________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _____________ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, _____________ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time _____________ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. _____________ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What _____________ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

1
7 tháng 8 2021

1. Joan thinks the Conservatives ______will win_______ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she ____will be_________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _______will be______ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____will take________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you ________will feel_____ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _______will be______ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _______won't be______ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting ____won't take_________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____won't go________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she ____won't pass_________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He ____won't buy_________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he ____won't eat_________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____won't snow______ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____will they come________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____will you get________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _______will you do______ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, ______will she be_______ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time ______will the sun set_______ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. ______Will david be_______ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What ______will the weather be like_______ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Ex2. Give the correct form of given verbs.1. She (often / get)_________up at six o'clock every day. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. This is the first time she (meet)________her grandpa. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. The cat (sleep)__________at this time yesterday morning. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. We usually (hold)____ our leadership training in Rome, but this year we _________ (hold) it in Venice. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. When I _____________ (do)...
Đọc tiếp

Ex2. Give the correct form of given verbs.

1. She (often / get)_________up at six o'clock every day. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. This is the first time she (meet)________her grandpa. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. The cat (sleep)__________at this time yesterday morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. We usually (hold)____ our leadership training in Rome, but this year we _________ (hold) it in Venice. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. When I _____________ (do) the washing-up, I ____________ (break) a plate. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. While we (do) _____________a sight-seeing tour, our friends (lie) _________________ on the beach *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I _______ (lose) my key yesterday, so I couldn’t get into the house. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Her eyes are red. She (cry)___a lot. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. A: ………… (you/see) any new films lately? B: Yes. I ………….. (watch) the new James Bond film last week. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. Alan promises he (repaint) ………..my house tomorrow. *

1 điểm

1
23 tháng 11 2021

Trả lời nhanh giúp mình với mình đang cần gấp lắm rồi